Phương án tuyển sinh Cao đẳng sư phạm Hà Tây 2016
Địa chỉ: Thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín, TP Hà Nội. Điện thoại : (04)33853894. Website: http://www.cdsphthn.edu.vn/ Thông tin tuyển sinh: Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước Thí sinh các ngành Sư phạm có hộ khẩu thuộc thành phố Hà Nội không phải đóng học phí - Phương ...
Địa chỉ: Thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín, TP Hà Nội. Điện thoại: (04)33853894. Website: http://www.cdsphthn.edu.vn/ Thông tin tuyển sinh:
Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước Thí sinh các ngành Sư phạm có hộ khẩu thuộc thành phố Hà Nội không phải đóng học phí
- Phương thức TS:
+ Trình độ cao đẳng: Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
- Các thông tin khác:
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng của trường theo quy định của Bộ Giáo dục &
Đào tạo;
+ Thi môn năng khiếu ngành Giáo dục Mầm non: Đợt 1 : Từ 20/7 đến 30 /7/2016
Đợt 2 : Từ 20/8 đến 30/8/2016
Ngành học/ Trình độ |
Mã ngành |
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
1300 |
||
Giáo dục Mầm non |
C140201 |
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu, (Môn năng khiếu trường tổ chức thi nhân hệ số 2) |
150 |
Giáo dục Tiểu học |
C140202 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
250 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
70 |
||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
50 |
||
Sư phạm Toán |
C140209 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
60 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
30 |
||
Toán, Vật lí, Hóa học |
90 |
Ngành học/ Trình độ |
Mã ngành |
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Sư phạm Vật lí (Sư phạm Vật lí - Hóa học) |
C140211 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
15 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
15 |
||
Sư phạm Hóa học (Sư phạm Hóa học – Sinh học) |
C140212 |
Toán, Hoá học, Sinh học |
20 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
20 |
||
Sư phạm Sinh học (Sư phạm Sinh – Công nghệ) |
C140213 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
15 |
Toán, Hoá học, Sinh học |
15 |
||
Sư phạm Ngữ văn |
C140217 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn Ngữ văn nhân hệ số 2) |
50 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
50 |
||
Sư phạm Lịch sử (Sử - GDCD) |
C140218 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
15 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
15 |
||
Sư phạm Địa lí (Địa lí - Lịch sử) |
C140219 |
Toán, Ngữ văn, Địa lí |
20 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
20 |
||
Sư phạm Tiếng Anh |
C140231 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
100 |
Tiếng Anh |
C220201 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
30 |
Liên thông |
100 |
||
Cùng lúc 2 chương trình |
100 |
zaidap.com