25/05/2018, 07:58

Phụ lục giáo trình truyền số liệu

ACIA : Asynchronous Communication Interface Adapter (Điều hợp giao tiếp truyền thông bất đồng bộ) 4.5 ADC : Analog to Digital Converter (Biến đổi tương tự sang số) 1.9 ADCCP : Advance Data Communication Control Procedure (Nghi ...

ACIA : Asynchronous Communication Interface Adapter (Điều hợp giao tiếp truyền thông bất đồng bộ) 4.5

ADC : Analog to Digital Converter (Biến đổi tương tự sang số) 1.9

ADCCP : Advance Data Communication Control Procedure (Nghi thức điều khiển thông tin dữ liệu cao cấp) 6.7

AM : Amplitude Modulation (Điều chế biên độ) 2. 9

AMI : Alternate Mark Inversion (Luân phiên đảo chiều bit 1) 2.6

ANSI : American National Standard Institute (Viện chuẩn quốc gia Hoa Kỳ) 6.7

ASCII : American Standard Code for Information Interchange (Mã chuẩn của Hoa Kỳ dùng trong trao đổi thông tin) 1.3

ASK : Amplitude Shift Keying (Khoá dời biên độ) 2.9

ATM : Asynchronous Time Division Multiplexing (Đa hợp phân thời gian bất đồng bộ) 8.15

BCC : Block Check Character (Ký tự kiểm tra khối) 3.7

BCP : Byte Control Protocol (Giao thức điều khiển byte) 6.3

BOP : Bit Oriented Protocol (Giao thức hướng bit) 6.3

BPSK: Binary Phase Shift Keying (Khoá dời pha nhị phân) 7.9

BSC, BISYNC : Binary Synchronous Communication (Truyền bất đồng bộ nhị phân) 6.4

CCITT : International Telegraph & Telephone Consultative Committee (Hội đồng tư vấn điện thoại và điện tín quốc tế) 6.7

CODEC : Coder & Decoder (Mã hoá và giải mã) 1.4

CRC : Cyclic Redundancy Check (Kiểm tra dư thừa theo chu kỳ) 3.9

DAA : Data Access Arrangement 7.32

DAC : Digital to Analog Converter (Biến đổi số sang tương tự) 1.9

DCE : Data Communication Equipment 4.2

DPSK: Differential Phase Shift Keying 7.19

DTE : Data Terminal Equipment 4.1

EBCDIC : Extended Binary Coded Decimal Information Code (Mã BCD mở rộng) 4.3

ENIAC : Electronic Numerical Integrator And Calculator (Máy tính và tích hợp điện tử số) 1.2

FCC : Federal Communication Commission (Hội đồng thông tin liên bang) 1.2

FCS : Frame Check Sequence (Chuỗi kiểm tra khung) 3.8

FDM : Frequency Division Multiplexing (Đa hợp phân tần số) 1.8

FDX : Full Duplex Transmission (Phát song công hoàn toàn) 1.6

FM : Frequency Modulation (Điều chế tần số) 2.9

FSK : Frequency Shift Keying (Khoá dời tần) 2.10

HDX : Half Duplex Transmission (Phát bán song công) 1.6

HDLC : High level Data Link Control (Điều khiển đường truyền dữ liệu mức cao) 6.7

IBM : International Business Machines Corporation (Công ty máy tính thương mại quốc tế) 1.2

ISO : International Standards Orgazination (Tổ chức định chuẩn quốc tế) 1.2

LAP-B : Link Access Procedure-Balance (Nghi thức truy xuất đường truyền cân bằng 6.7

LRC : Longitudinal Redundancy Check (Kiểm tra dư thừa chiều ngang) 3.7

MODEM : Modulation & Demodulation (Điều chế và giải điều chế) 1.3

MSK : Minimum Frequency Shift Keying (Khoá dời tần cực tiểu) 7.7

NRZI : Nonreturn - to - Zero Inverted (Không quay về 0 - đảo) 2.5

NRZ-L : Nonreturn - to - Zero -Level (Không quay về 0) 2.5

OQPSK : Offset Quadrature Phase Shift Keying (Khoá dời pha vuông góc-offset) 7.12

PAM : Pulse Amplitude Modulation (Điều chế biên độ xung) 2.12

PAR : Peak to Average Ratio (Tỉ số trị đỉnh trên trị trung bình) 6.27

PCM : Pulse Code Modulation (Điều mã xung) 2.13

PLL : Phase Lock Loop (Vòng khoá pha) 1.11

PM : Pulse Modulation (Điều chế xung) 2.12

M : Phase Modulation (Điều chế pha) 2.11

PPM : Pulse Position Modulation (Điều chế vị trí xung) 2.14

PSK : Phase Shift Keying (Khóa dời pha) 2.11

PTM : Pulse Time Modulation (Điều chế thời gian xung) 2.13

PWM : Pulse Width Modulation (Điều chế độ rộng xung) 2.14

QAM : Quadrature Amplitude Modulation (Điều chế biên độ vuông góc) 7.15

QPSK : Quadrature Phase Shift Keying (Khóa dời pha vuông góc) 7.10

ROP: Read Only Printer (Máy in chỉ đọc) 1.6

SNR : Signal to Noise Ratio (Tỉ số tín hiệu nhiễu) 1.5

SSBSC : Single Side Band Suppress Carrier (Điều chế đơn biên triệt sóng mang) 8.2

SDLC : Synchronous Data Link Control (Điều khiển đường truyền dữ liệu đồng bộ) 6.4

SSDA : Synchronous Serial Data Adapter (Điều hợp dữ liệu bất đồng bộ) 6.20

SX : Simplex Transmission (Phát đơn công) 1.6

TDM : Time Division Multiplexing (Đa hợp phân thời gian) 1.8

UART : Universal Asynchronous Receiver Transmitter (Mạch thu phát bất đồng bộ phổ biến) 4.5

USART : Universal Synchronous & Asynchronous Receiver Transmitter (Mạch thu phát đồng bộ/bất đồng bộ phổ biến) 4.5

VCO : Voltage Control Oscillator (Dao động điều khiển bởi điện thế) 7.3

VRC : Vertical Redundancy Check (Kiểm tra dư thừa chiều dọc) 3.7

1. A. BRUCE CARSON Communication systems

Mc. Graw Hill International Editions - 1986

2. WAYNE TOMASI Telecommunication - Voice/Data with fiber optic applications

Prentice- Hall International Editions - 1988

3. WILLIAM STALLING Data & Computer Communications

Maxwell Mac Millan International Editions - 1989

4.GILBERT HELD Data Communications

Sams Publishing - 1994

5. WILLIAM A. SHAY Understanding Data Communications and Network

PWS Publishing Company - 1995

6. FRED HALSALL Data Communications, Computer Networks and Open systems

Prentice- Hall International Editions - 1996

7. INTEL Microcommunications Handbook - 1988

0