10/05/2018, 11:45
Phrasal verb with UP
Từ năm trong cụm từ. Để học từ vựng hiệu quả thì việc gắn từ với cụm từ là một cách hiệu quả. Mỗi từ khác nhau gắn với các giới từ khác nhau sẽ cho ra những nghĩa khác nhau. Cùng tìm hiểu nhé. dress up: diện đồ đẹp EX: Do you think i should dress up for ...
Từ năm trong cụm từ. Để học từ vựng hiệu quả thì việc gắn từ với cụm từ là một cách hiệu quả. Mỗi từ khác nhau gắn với các giới từ khác nhau sẽ cho ra những nghĩa khác nhau. Cùng tìm hiểu nhé.
dress up:
- diện đồ đẹp
EX: Do you think i should dress up for party tonight?
- Mặc đồ đẹp hoặc hóa trang thành ai đó
EX: My little son loves to dress up as heroman.
bring up
bring up
- Nuôi lớn ai
EX: I was brought up by grandfather.
- Mang đến, đề cập, nêu ra một vấn đề
EX: Should I bring up this issue to discussion at the meeting?
build up
build up
- phát triển, xây dựng một cái gì.Can you help me to build up business strategy ?
burn up
- đốt cháy, phá hủy bởi nhiệt
EX: To have a beautiful body, you need to burn up lots of calories through regular excercises.
- bị sốt cao
EX: Mary is burning up. So she is absent today.
burn (sb) up: giận dữ
EX: I make my mother burn up because of my flippancy.
call (sb) up: gọi điện (bằng điện thoại) cho ai.
EX: Why don't you call up your brother to go theater with us?
call (sth) up: gợi nhớ điều gì ~ recall
EX: This picture calls up about my childhood memories
catch up (with (sb)): bắt kịp ai (nghĩa đen: bắt kịp người ở phía trước mình; nghĩa bóng: bắt kịp người trước đây giỏi hơn mình).
EX: If you study hard, you will catch up your classmates in no time.
check up on (sb): kiểm tra, kiểm soát ai (để đảm bảo rằng họ làm điều như mong đợi).
EX: My responsibility is to keep checking up on production process carefully.
check up on (sth): kiểm tra điều gì (để xem nó có đúng hay không).
EX: You should check up on the facts carefully before you order online
do (sth) up
burn (sb) up: giận dữ
EX: I make my mother burn up because of my flippancy.
call (sb) up: gọi điện (bằng điện thoại) cho ai.
EX: Why don't you call up your brother to go theater with us?
call (sth) up: gợi nhớ điều gì ~ recall
EX: This picture calls up about my childhood memories
catch up (with (sb)): bắt kịp ai (nghĩa đen: bắt kịp người ở phía trước mình; nghĩa bóng: bắt kịp người trước đây giỏi hơn mình).
EX: If you study hard, you will catch up your classmates in no time.
check up on (sb): kiểm tra, kiểm soát ai (để đảm bảo rằng họ làm điều như mong đợi).
EX: My responsibility is to keep checking up on production process carefully.
check up on (sth): kiểm tra điều gì (để xem nó có đúng hay không).
EX: You should check up on the facts carefully before you order online
do (sth) up
- thắt chặc áo khoác, váy, ...
EX: Boy, remember to do up your coat before you leave, it's really cold outside.
- sửa chửa, sơn sửa lại (nhà cửa, ...).
EX: Dad, do you think it's time we do up my room?
eat up | eath (sth) up: ăn hết cái gì.
EX: Boy, eat up your food quickly. We didn’t have much time.
eat up | eath (sth) up: ăn hết cái gì.
EX: Boy, eat up your food quickly. We didn’t have much time.