10/05/2018, 11:44
Những Từ Viết Tắt Thông Dụng Trong Tiếng Anh
Abbreviations (những từ viết tắt) thường được sử dụng rất nhiều trong các văn bản tiếng Anh. Sau đây, để nâng cao vốn từ vựng, xin giới thiệu với các bạn những cụm từ viết tắt quen thuộc thường được dùng nhiều trong Tiếng Anh nhé. Những từ viết tắt trong Tiếng Anh ...
Abbreviations (những từ viết tắt) thường được sử dụng rất nhiều trong các văn bản tiếng Anh. Sau đây, để nâng cao vốn từ vựng, xin giới thiệu với các bạn những cụm từ viết tắt quen thuộc thường được dùng nhiều trong Tiếng Anh nhé.
Những từ viết tắt trong Tiếng Anh
Những từ viết tắt trong Tiếng Anh
- AIDS (Acquired Immune Deficiency Syndrome) : Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải
- BBC (British Broadcasting Corporation) : Chương trình phát thanh Anh Quốc
- FIFA ( International Federation of Football Associations): Liên đoàn bóng đá quốc tế
- IMF ( International Monetary Fund): Quỹ tiền tệ quốc tế
- NATO ( North Atlantic Treaty Organization): Tổ chức hiệp ước Bắc Đại Tây Dương
- RADAR ( Radio Detective and Ranging): Máy vô tuyến dò tìm và phân loại
- UNICEF ( United Nations Children's Fund): Quĩ nhi đồng Liên Hiệp Quốc
- UFO ( Unidentified Flying Object) : Vật bay không xác định
- UNO (United Nations Organisation): Tổ chức Liên Hợp Quốc
- SEATO ( South East Asia Treaty Organisation) : Tổ chức hiệp ước các nước Đông Nam Á
- VAT ( Value Added Tax): Thuế giá trị gia tăng
- VIP (Very Important Person): Nhân vật rất quan trọng
- WHO (World Health Organisation): Tổ chức y tế thế giới
- ILO ( International Labour Organization): Tổ chức lao động quốc tế
- GATT( General Agreement on Tariffs and Trade): Hiệp định chung về thuế quan và mậu dịch
- MA ( Master of Arts) : Thạc sĩ văn chương
- B.A (Bachelor of Arts) : Cử nhân văn chương
- ATM (automatic teller machine) : máy thanh toán tiền tự động
- AD (Anno Domini) : years after Christ's birth : sau công nguyên
- BC (before Christ) : trước công nguyên
- I.Q (intelligence quotient) : chỉ số thông minh
- M.C (master of ceremony) : người dẫn chương trình
- P. S (postscript) : tái bút
- e.g (exempli gratia) : ví dụ , chẳng hạn
- etc (et cetera) : vâng vâng
My An