Phrasal Verb theo chủ đề: Health and Illness - Sức khỏe và Bệnh Tật

PHRASAL VERB 3: HEALTH AND ILLNESS - SỨC KHỎE VÀ BỆNH TẬT Nhiều bạn gặp khó khăn trong khi học phrasal verb vì chúng khó nhớ, vì vậy để giúp bạn nhớ lâu hơn và hệ thống được những phrasal verb đã học, mình sẽ chia sẻ đến các bạn những bài viết về phrasal theo từng chủ đề. Trong bài viết ...

PHRASAL VERB 3: HEALTH AND ILLNESS - SỨC KHỎE VÀ BỆNH TẬT
 
Nhiều bạn gặp khó khăn trong khi học phrasal verb vì chúng khó nhớ, vì vậy để giúp bạn nhớ lâu hơn và hệ thống được những phrasal verb đã học, mình sẽ chia sẻ đến các bạn những bài viết về phrasal theo từng chủ đề. Trong bài viết này sẽ đề cập đến những phrasal verb mô tả những căn bệnh và sức khỏe của chúng ta.
 

 
Verb collocations referring to illnesses and injuries.
(Sự kết hợp tự nhiên của động từ với những căn bệnh và chấn thương)


catch [ a cold, the flu, a chill, pneumonia ] : bị [ cảm, cúm, cảm lạnh, viêm phổi ]
e.g. I got soaking wet and caught a cold.
Tôi ướt sũng và rồi bị cảm.

 
contract [ a disease, malaria, typhoid ] : nhiễm [ một bệnh, bệnh sốt rét, bệnh thương hàn ] (formal)
e.g. Uncle Jess contracted malaria while he was working in Africa.
Ông cậu Jess nhiễm sốt rét khi đang làm việc ở Phi châu.

develop [ (lung / breastcancer, diabetes, AIDS, arthritis, Alzheimer's disease ] : phát (bệnh) [ ung thư (phổi / vú, bệnh đái đường, bệnh Si đa, bệnh thoái hóa não bộ ] (formal)
e.g. My grandfather developed Alzheimer's disease and could no longer remember things or recognize people.
Ông của tôi phát bệnh thoái hóa não bộ và không còn nhớ gì hay nhận ra ai nữa.

suffer from [ asthma, hay fever,
backache ] : bị [ hen suyễn, sốt mùa hè, đau lưng ]
e.g. She has suffered from asthma all her life.
Cổ bị hen suyễn suốt đời.

have an attack of [ bronchitis, asthma, hay fever, diarrhoea ] : lên cơn [ viêm cuống phổi, sốt mùa hè, hen suyễn, tiêu chảy ]
e.g. She had an attack of hay fever and was sneezing non-stop.
Cổ lên cơ sốt mùa hè và hắt hơi không ngừng
be diagnosed with [ (lung / breastcancer, AIDS, leukaemia, autism ] : được chẩn đoán là bệnh [ ung thư (phổi / vú, Si đa, bệnh bạch cầu, bệnh tự kỉ ]
e.g. He was diagnosed with lung cancer and died a year later.
Hắn được chẩn đoán là bị ung thư phổi, rồi một năm sau hắn chết.

suffer / sustain [ (major / minor / serious / headinjuries ] : chịu đựng [ chấn thương (nặng / nhẹ / nghiêm trọng / ở đầu ]
e.g. The driver sustained serious head injuries in the crash.
Người tài xế chịu chấn thương ở đầu nghiêm trọng trong vụ đụng xe.

Bài đọc liên hệ:

My Health Problems

I fell as I'm coming down with flu. I'm fighting off a sore throat and my nose is constantly blocked up. My glands have swollen up and if I try to eat anything I feel as if I'm going to throw up. I've passed out a couple of times recently. I wish I could shake it off as I have so much work to do. I can't afford to be absent.

 
Bạn nên sử dụng  thường xuyên những phrasal verb mới học để mô tả những căn bệnh và sức khỏe của chúng ta hàng ngày, và học thêm nhiều ví dụ cho từng phrasal verb để nhớ lâu và thành thạo hơn nhé.
Chúc các bạn học tốt!
0