Phòng Giáo dục Yên Lạc thi học kì 2 Toán 8 năm 2016 – 2017
Phòng Giáo dục Yên Lạc thi học kì 2 Toán 8 năm 2016 – 2017 Xem ngay Đề thi học kì 2 lớp 8 môn Toán – Phòng GD&ĐT Yên Lạc 2017. Hai lớp 8A và 8B có 80 học sinh. Trong đợt góp sách ủng hộ mỗi em lớp 8A góp 2 quyển và mỗi em lớp 8B góp 3 quyển nên cả hai lớp góp được 198 quyển. PHẦN ...
Phòng Giáo dục Yên Lạc thi học kì 2 Toán 8 năm 2016 – 2017
Xem ngay Đề thi học kì 2 lớp 8 môn Toán – Phòng GD&ĐT Yên Lạc 2017. Hai lớp 8A và 8B có 80 học sinh. Trong đợt góp sách ủng hộ mỗi em lớp 8A góp 2 quyển và mỗi em lớp 8B góp 3 quyển nên cả hai lớp góp được 198 quyển.
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Viết phương án trả lời đúng (A, B, C hoặc D) vào bài thi
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn
A. 6x – 5 = 0 B.3x2 = 0 C . 8x – 5 + 2x2 = 0 D. x3 + 1 = 0
Câu 2. Nghiệm của phương trình 2x + 7 = x – 2 là
A. x = 9 B. x = 3 C. x = – 3 D. x = – 9
Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình
A. x ≠ 0 B. X ≠ 1 C. X ≠ 2 D. X ≠ 0 và x ≠ 1
Câu 4. Bất phương trình – 2x + 6 ≥ 0 tương đương với bất phương trình nào sau đây
A. 2x – 6 ≥ 0 B. 2x – 6 ≤ 0 C. – 2x ≥ 6 D. x ≥ – 3
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình 4x < 12 là
Câu 6. Cho |a |= 3 với a < 0 thì
A. a = 3 B. a = –3 C. a = 3 D. a = 3 hoặc a = –3
Câu 7. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng k = 3/5. Chu vi tam giác ABC là 12cm, thì chu vi tam giác DEF là
A. 36/5cm B. 3cm C. 5cm D. 20cm
Câu 8. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 4cm và thể tích bằng 140cm3. Chiều cao của hình hộp chữ nhật là
A. 4cm B. 5cm C. 20cm D. 35cm
PHẦN II. TỰ LUẬN (8 ,0 điểm)
Câu 9 (3,0 điểm): Giải các phương trình và bất phương trình sau
Câu 10 (1,5 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Hai lớp 8A và 8B có 80 học sinh. Trong đợt góp sách ủng hộ mỗi em lớp 8A góp 2 quyển và mỗi em lớp 8B góp 3 quyển nên cả hai lớp góp được 198 quyển. Tìm số học sinh của mỗi lớp.
Câu 11 (2,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, biết và Tia phân giác của góc BAC cắt cạnh BC tại điểm D. Từ D kẻ đường thẳng vuông góc với AC, đường thẳng này cắt AC tại E.
a) Chứng minh rằng tam giác CED và tam giác CAB đồng dạng.
b) Tính CD/DE
c) Tính diện tích tam giác ABD
Câu 12 (1,0 điểm): Cho 2 số a và b thỏa mãn a ≥ 1; b ≥ 1. Chứng minh :
ĐÁP ÁN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | A | D | D | B | D | B | D | B |
Câu 9 (3,0 điểm)
Câu 10 (1,5điểm)
Gọi số học sinh lớp 8A là x(học sinh) ĐK: x ∈ N* và x < 80
Số học sinh lớp 8B là 80 – x (học sinh)
Số sách lớp 8A ủng hộ là 2x (quyển)
Số sách lớp 8B ủng hộ là 3(80 – x) (quyển)
Theo bài ta có phương trình:
2x + 3(80 – x) = 198
⇔ 2x + 248 – 3x = 198
⇔ x = 42 (thoả mãn điều kiện)
Vậy số học sinh lớp 8A là 42 học sinh,số học sinh lớp 8B là 38 học sinh.
Câu 11 (2,5 điểm)
Câu 12 (1,0 điểm)