13/01/2018, 20:01

Phân số thập phân lớp 5 – Bài tập 1,2,3,4 trang 8

Phân số thập phân lớp 5 – Bài tập 1,2,3,4 trang 8 Bài học số 5 chương 1 – Phân số thập phân . Hướng dẫn trả lời và giải bài 1,2,3,4 trang 8 Toán 5 chính xác nhất. Ôn lại lý thuyết trước khi áp dụng làm bài tập trong sách: a) Các PS: 3/10; 5/100; 17/1000 có mẫu số là 10; 100; 1000; ...

Phân số thập phân lớp 5 – Bài tập 1,2,3,4 trang 8

Bài học số 5 chương  1 – Phân số thập phân. Hướng dẫn trả lời và giải bài 1,2,3,4 trang 8 Toán 5 chính xác nhất.

Ôn lại lý thuyết trước khi áp dụng làm bài tập trong sách:

a) Các PS: 3/10; 5/100; 17/1000  có mẫu số là 10; 100; 1000; … gọi là các PSTP.

b) Nhận xét:

3/5 = 3.2 / 5.2 = 6/10; 7/4 = 7.25 / 4.25 = 175/100; …

Một số phân số có thể viết thành PSTP.


1. Đọc các PSTP: 9/10;      21/100;       625/1000;     2005/100000

Đọc như sau:

9/10: Chín phầnmười;

21/100 : Hai mươi mốt phầntrăm;

625/1000: Sáu trăm hai mươi lăm phầnnghìn;

2005/100000: Hai nghìn không trăm linh năm phầntriệu.


2. Viết các PSTP: Bảy phầnmười; Hai mươi phầntrăm; Bốn trăm bảy mươi lăm phần nghìn; Một phần triệu.

Ta có thể viết các số thập phân được như sau:

2016-08-15_220323


3. Phân-số nào dưới đây là PSTP?

3/7;         4/10;          100/34;           17/100;       69/2000

Đó là: 4/10  và 17/1000


4. Viết số thích hợp vào chỗ trống:

2016-08-15_220521

ĐS: a) 7/2 = 7.5 / 2.5 = 35/10

b) 3/4 = 3.25 / 4.25 = 12/100

c) 6/30 = 6:3 / 30:3 = 2/10

d) 64/800 = 64:8 / 800:8 = 6/100


Về nhà các em nên tự làm thêm trong vở bài tập và sau đó xem đáp án gợi ý phía dưới đây:

1. Viết cách đọc các PSTP theo mẫu:

2. Viết PSTP thích hợp vào chỗ trống

Chín phần mười : 9/10;
Hai mươi lăm phần trăm: 25/100;
Bốn trăm phần nghìn: 400/1000; Năm phần triệu: 5/1000000

Kết quả 3/100; 4/10; 1/1000

4. Chuyển thành theo mẫu:

Bài 4 ý cdef
0