Phân phối chương trình môn Toán bậc THPT
Phân phối chương trình môn Toán bậc THPT Khung phân phối chương trình môn Toán lớp 10, 11, 12 từ học kì I đến học kì II môn Toán lớp 10 - 12 giúp GV điều chỉnh phân phối chương trình chi tiết đảm ...
Phân phối chương trình môn Toán bậc THPT
từ học kì I đến học kì II môn Toán lớp 10 - 12 giúp GV điều chỉnh phân phối chương trình chi tiết đảm bảo cân đối giữa nội dung và thời gian thực hiện, phù hợp với điều chỉnh nội dung dạy học.
Phân phối chương trình môn Sinh học bậc THPT
Phân phối chương trình môn Vật lý bậc THPT
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN THPT
(Thực hiện từ năm học 2013-2014 và theo hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
LỚP 10
Cả năm: 37 tuần (105 tiết.)
Học kì I: 19 tuần (54 tiết)
Học kì II: 18 tuần (51 tiết)
I. Phân chia theo mục học, học kì và tuần học
Cả năm 105 tiết |
Đại số 62 tiết |
Hình học 43 tiết |
Học kì I: 19 tuần 54 tiết |
32 tiết 14 tuần x 2 tiết 4 tuần x 1 tiết |
22 tiết 14 tuần x 1 tiết 4 tuần x 2 tiết |
Học kì II: 18 tuần 51 tiết |
30 tiết 13 tuần x 2 tiết 4 tuần x 1 tiết |
21 tiết 13 tuần x 1 tiết 4 tuần x 2 tiết |
II. Phân phối chương trình
ĐẠI SỐ
Chương I. Mệnh đề - Tập hợp (10 tiết) |
||
Nội dung |
Tiết thứ |
Nội dung giảm tải |
§1. Mệnh đề |
1, 2 |
|
Luyện tập |
3 |
|
§2. Tập hợp |
4 |
|
§3. Các phép toán tập hợp |
5, 6 |
|
§4. Các tập hợp số |
7 |
|
§5. Số gần đúng. Sai số |
8, 9 |
Không dạy phần III |
Ôn tập |
10 |
|
Chương II. Hàm số bậc nhất và bậc hai (8 tiết) |
||
Nội dung |
Tiết thứ |
Nội dung giảm tải |
§1. Hàm số |
11, 12 |
|
§2. Hàm số y = ax + b. |
13 |
Đọc thêm phần I và II |
Luyện tập |
14 |
|
§3. Hàm số bậc hai. Luyện tập |
15, 16 |
|
Ôn tập |
17 |
|
Kiểm tra |
18 |
|
Chương III. Phương trình và hệ phương trình (9 tiết) |
||
Nội dung |
Tiết thứ |
Nội dung giảm tải |
§1. Đại cương về phương trình |
19, 20 |
|
§2. Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai. |
21 - 23 |
Đọc thêm phần I và II.1 |
§3. Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn |
24, 25 |
|
Luyện tập (có thực hành giải toán trên các máy Casio, Vinacal...) |
26 |
|
Ôn tập Kiểm tra |
27 28 |
|
Chương IV. Bất đẳng thức. Bất phương trình. Học kì I học 3 tiết, Học kì II học 12 tiết |
||
Nội dung |
Tiết thứ |
Nội dung giảm tải |
§1. Bất đẳng thức |
29 - 31 |
|
§2. Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn |
32 |
|
Ôn tập cuối học kì I |
33 |
|
Kiểm tra cuối học kì I |
34 |
|
Trả bài Kiểm tra cuối học kì I |
35 |
|
§2. Bất phương trình …(tiếp theo). Luyện tập |
36, 37 |
|
§3. Dấu của nhị thức bậc nhất |
38, 39 |
|
§4. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn |
40, 41 |
|
Luyện tập |
42, 43 |
|
§5. Dấu của tam thức bậc hai |
44 - 46 |
|
Luyện tập |
47 |
|
Ôn tập |
48 |
|
Kiểm tra |
49 |
|
Chương V. Thống kê (3 tiết) |
||
Nội dung |
Tiết thứ |
Nội dung giảm tải |
§4. Phương sai và độ lệch chuẩn |
50, 51 |
|
Ôn tập (có thực hành giải toán trên các máy Casio, Vinacal...) |
52 |
|
Chương VI. Góc lượng giác và cung lượng giác (14 tiết) |
||
Nội dung |
Tiết thứ |
Nội dung giảm tải |
§1. Cung và góc lượng giác |
53 |
|
§2. Giá trị lượng giác của một cung |
54, 55 |
|
Luyện tập |
56 |
|
§3. Công thức lượng giác. Ôn tập Kiểm tra |
57 - 60 |
|
Ôn tập cuối năm |
61 - 63 |
|
Kiểm tra cuối năm |
64 |
|
Trả bài kiểm tra cuối năm |
65 |
HÌNH HỌC
Chương I. Vectơ (13 tiết) |
||
Nội dung |
Tiết thứ |
Nội dung giảm tải |
§1. Các định nghĩa |
1, 2 |
|
Câu hỏi và bài tập |
3 |
|
§2. Tổng và hiệu của hai vectơ |
4, 5 |
|
Câu hỏi và bài tập |
6 |
|
§3. Tích của một số với vectơ |
7 |
|
Câu hỏi và bài tập |
8 |
|
Kiểm tra |
9 |
|
§4. Hệ trục tọa độ |
10, 11 |
|
Câu hỏi và bài tập |
12 |
|
Câu hỏi và bài tập cuối chương |
13 |
|
Chương II. Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng (12 tiết) Học kì I học 6 tiết, Học kì II học 6 tiết |
||
Nội dung |
Tiết thứ |
Nội dung giảm tải |
§1. Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0o đến 180o |
14 |
|
Câu hỏi và bài tập |
15 |
|
§2. Tích vô hướng của hai vectơ |
16 - 18 |
|
Câu hỏi và bài tập |
19 |
|
Ôn tập cuối học kì I |
20 |
|
Kiểm tra cuối học kì I |
21 |
|
Trả bài kiểm tra cuối học kì I |
22 |
|
§3. Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác |
23 - 25 |
|
Câu hỏi và bài tập |
26 |
|
Câu hỏi và bài tập cuối chương |
27, 28 |
|
Chương III. Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng (12 tiết) |
||
Nội dung |
Tiết thứ |
Nội dung giảm tải |
§1. Phương trình đường thẳng |
29 - 32 |
|
Câu hỏi và bài tập |
33, 34 |
|
Kiểm tra |
35 |
|
§2. Phương trình đường tròn |
36 |
|
Câu hỏi và bài tập |
37 |
|
§3. Phương trình đường Elíp. |
38 |
Không dạy mục 4 |
Câu hỏi và bài tập |
39 |
|
Câu hỏi và bài tập cuối chương |
40 |
|
Ôn tập cuối năm |
41 |
|
Kiểm tra cuối năm |
42 |
|
Trả bài kiểm tra cuối năm |
43 |
Mời các bạn tải file đầy đủ về tham khảo.