Phân phối chương trình môn Thể dục bậc THCS
Phân phối chương trình môn Thể dục bậc THCS Khung phân phối chương trình môn Thể dục lớp 6, 7, 8, 9 Phân phối chương trình môn Thể dục THCS từ học kì I đến học kì II môn Thể dục lớp 6 - 9 giúp giáo ...
Phân phối chương trình môn Thể dục bậc THCS
Phân phối chương trình môn Thể dục THCS
từ học kì I đến học kì II môn Thể dục lớp 6 - 9 giúp giáo viên điều chỉnh phân phối chương trình chi tiết đảm bảo cân đối giữa nội dung và thời gian thực hiện, phù hợp với điều chỉnh nội dung dạy học.
Phân phối chương trình môn Tin học bậc THCS
Phân phối chương trình môn Toán bậc THCS
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỚP 6 THCS
MÔN THỂ DỤC
Kèm theo Kế hoạch số 01/THCS – LNQ
Thực hiện năm học 2016 - 2017
1. Phân chia theo học kỳ và tuần học
Cả năm 37 tuần – 70 tiết |
|
Học kỳ I: 19 tuần: 36 tiết |
18 tuần x 2 tiết/Tuần |
Học kỳ II: 18 tuần: 34 tiết |
17 tuần x 2 tiết/Tuần |
2. Phân phối chương trình
HỌC KỲ I
TIẾT |
NỘI DUNG |
Tiết 1 |
Lí thuyết: Lợi ích tác dụng của TDTT (mục 1) |
Tiết 2 |
- ĐHĐN: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số (từ 1 đến hết và 1-2, 1-2 đến hết); Đứng nghiêm; đứng nghỉ; quay phải; quay trái; quay đằng sau, cách chào, báo cáo, xin phép ra, vào lớp. - Bài TD: Học 3 động tác: Vươn thở, Tay, Ngực |
Tiết 3 |
- ĐHĐN: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số; Dàn hàng ngang, dồn hàng - Bài TD: Ôn 3 động tác (Vươn thở, Tay, Ngực); Học 2 động tác: Chân; Bụng - Chạy bền: Chạy vòng số 8 |
Tiết 4 |
- ĐHĐN: Giậm chân tại chỗ, đi đều - đứng lại - Bài TD: Ôn 5 động tác (Vươn thở, Tay, Ngực, Chân; Bụng); Học 2 động tác: Vặn mình; Phối hợp. |
Tiết 5 |
- ĐHĐN: Ôn một số kĩ năng đã học (do GV chọn); Học: Đi đều, đi đều vòng phải (trái). - Bài TD: Ôn 7 động tác (Vươn thở, Tay, Ngực, Chân, Bụng, Vặn mình, Phối hợp). - Chạy bền: Chơi trò chơi hai lần hít vào, hai lần thở ra, chạy vòng số 8. |
Tiết 6 |
- ĐHĐN: Một số nội dung HS thực hiện còn yếu (do GV chọn) - Bài TD: Ôn 7 động tác; Học 2 động tác: Nhảy, Điều hoà. |
Tiết 7 |
- ĐHĐN: Một số nội dung HS thực hiện còn yếu (do GV chọn) - Bài TD: Ôn 9 động tác (Vươn thở, Tay, Ngực, Chân, Bụng, Vặn mình, Phối hợp, Nhảy, Điều hoà). - Chạy bền: Chạy vòng số 8 |
Tiết 8 |
- ĐHĐN: Đi đều - đứng lại, đi đều vòng phải (trái); Đổi chân khi đi đều sai nhịp. - Bài TD: Tiếp tục ôn và hoàn thiện 9 động tác. |
Tiết 9 |
- ĐHĐN: Đi đều - đứng lại, đi đều vòng phải (trái); Đổi chân khi đi đều sai nhịp. - Bài TD: Tiếp tục ôn và hoàn thiện 9 động tác. - Chạy bền: Chạy tại chỗ, chạy theo đường gấp khúc |
Tiết 10 |
- ĐHĐN: Tập dóng hàng dọc, dóng hàng, điểm số; đi đều - đứng lại, đi đều vòng phải (trái) hoặc nội dung do GV chọn. - Bài TD: Tiếp tục ôn và hoàn thiện 9 động tác. |
Tiết 11 |
- ĐHĐN: Đi đều - đứng lại, đi đều vòng phải (trái); hoặc một số nội dung HS thực hiện còn yếu (do GV chọn) - Bài TD: Tiếp tục ôn và hoàn thiện 9 động tác. - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên; Học một số động tác hồi tĩnh sau khi chạy |
Tiết 12 |
- ĐHĐN: Tập dóng hàng dọc, dóng hàng, điểm số; đi đều - đứng lại, đi đều vòng phải (trái) ; Đổi chân khi đi đều sai nhịp hoặc nội dung do GV chọn. - Bài TD: Tiếp tục ôn và hoàn thiện 9 động tác, (có thể kiểm tra thử). |
Tiết 13 |
Bài TD: Kiểm tra |
Tiết 14 |
- ĐHĐN: Đi đều - đứng lại, đi đều vòng phải (trái); hoặc một số nội dung HS thực hiện còn yếu (do GV chọn) - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên, thực hiện một số động tác hồi tĩnh sau khi chạy. |
Tiết 15 |
- ĐHĐN: Đi đều - đứng lại, đi đều vòng phải (trái); hoặc một số nội dung HS thực hiện còn yếu (do GV chọn) - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên, thực hiện một số động tác hồi tĩnh sau khi chạy. |
Tiết 16 |
Lí thuyết: Lợi ích tác dụng của TDTT (mục 2) |
Tiết 17 |
- ĐHĐN: Một số nội dung HS thực hiện còn yếu (do GV chọn) - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên. |
Tiết 18 |
- ĐHĐN: Tập hợp hàng ngang dóng hàng, điểm số; Tập hợp hàng dọc, dóng hàng; điểm số; đi đều - đứng lại hoặc một số nội dung HS thực hiện còn yếu (do GV chọn) - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên. |
Tiết 19 |
- ĐHĐN: Tập hợp hàng ngang dóng hàng, điểm số; Tập hợp hàng dọc, dóng hàng; điểm số; đi đều - đứng lại hoặc một số nội dung HS thực hiện còn yếu (do GV chọn) - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên. |
Tiết 20 |
ĐHĐN: Kiểm tra |
Tiết 21 - 31 |
- TTC: Thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên |
Tiết 32 |
TTC: Kiểm tra |
Tiết 33-36 |
Ôn tập, kiểm tra học kì I, kiểm tra tiêu chuẩn RLTT |
Mời các bạn tải file đầy đủ về tham khảo.