Phân phối chương trình môn Địa lý bậc THCS
Phân phối chương trình môn Địa lý bậc THCS Khung phân phối chương trình môn Địa lí lớp 6, 7, 8, 9 Phân phối chương trình môn Địa lý THCS từ học kì I đến học kì II môn Địa lớp 6 - 9 giúp GV điều chỉnh ...
Phân phối chương trình môn Địa lý bậc THCS
Phân phối chương trình môn Địa lý THCS
từ học kì I đến học kì II môn Địa lớp 6 - 9 giúp GV điều chỉnh phân phối chương trình chi tiết đảm bảo cân đối giữa nội dung và thời gian thực hiện, phù hợp với điều chỉnh nội dung dạy học.
Phân phối chương trình môn Ngữ văn bậc THCS
Phân phối chương trình môn Lịch sử bậc THCS
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
MÔN ĐỊA LÍ LỚP 6
Kèm theo Kế hoạch số 01/THCS-LNQ
Thực hiện năm học 2016 - 2017
Cả năm: 37 tuần thực hiện 37 tiết
HKI: 19 tuần thực hiện 19 tiết
HKII: 18 tuần thực hiện 18 tiết
Tiết |
Nội dung |
Ghi chú |
|
HỌC KÌ I |
|||
1. |
Bài mở đầu |
||
Chương I. Trái Đất |
|||
2. |
Bài 1. Vị trí hình dạng và kích thước Trái Đất |
(Mục 1. Tích hợp với môn Ngữ Văn. Bài “Bánh Chưng, bánh Giầy) |
|
3. |
Bài 3. Tỉ lệ bản đồ (- Khái niệm bản đồ của bài 2 - Mục 1: Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ) |
||
4. |
Bài 3. Tỉ lệ bản đồ (tiếp theo) (Mục 2: Đo tính các khoảng cách thực địa dựa vào tỉ lệ thước hoặc tỉ lệ số trên bản đồ). |
||
5. |
Bài 4. Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ và toạ độ địa lý |
||
6. |
Bài 5. Kí hiệu bản đồ. Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ |
||
7. |
Ôn tập |
||
8. |
Kiểm tra viết |
||
9. |
Bài 7. Sự tự quay quanh trục của Trái Đất và các hệ quả. Câu hỏi 1 phần câu hỏi và bài tập - Không yêu cầu HS trả lời |
||
10. |
Bài 8. Sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời (Mục 1: Sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời) |
||
11. |
Bài 8. Sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời (tiếp theo) (Mục 2: Hiện tượng các mùa) Câu hỏi 3 phần câu hỏi và bài tập - Không yêu cầu HS trả lời |
||
12. |
Bài 9. Hiện tượng ngày, đêm dài ngắn theo mùa |
||
13. |
Bài 10. Cấu tạo bên trong của Trái Đất |
||
14. |
Bài 11. Thực hành: Sự phân bố lục địa và đại dương trên bề mặt Trái Đất Câu 3-Không yêu cầu HS làm |
||
Chương II. Các thành phần tự nhiên của trái Đất |
|||
15. |
Bài 12. Tác động nội lực và ngoại lực trong việc hình thành địa hình bề mặt Trái Đất |
||
16. |
Bài 13. Địa hình bề mặt Trái Đất |
||
17. |
Bài 14. Địa hình bề mặt Trái Đất (tiếp theo) |
||
18. |
Ôn tập học kỳ I |
||
19. |
Kiểm tra học kỳ I |
||
HỌC KỲ II |
|||
20. |
Bài 15. Các mỏ khoáng sản |
||
21. |
Bài 16. Thực hành: Đọc bản đồ (lược đồ) địa hình tỉ lệ lớn |
||
22. |
Bài 17. Lớp vỏ khí |
||
23. |
Bài 18. Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ không khí (- Mục 1: Thời tiết và khí hậu - Mục 2: Nhiệt độ không khí và cách đo nhiệt độ không khí) Câu hỏi 2 phần câu hỏi và bài tập - Không yêu cầu HS trả lời |
||
24. |
Bài 18. Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ không khí (tiếp theo) (Mục 3: Sự thay đổi nhiệt độ của không khí). |
||
25. |
Bài 19. Khí áp và gió trên Trái Đất Câu hỏi 3 phần câu hỏi và bài tập - Không yêu cầu HS trả lời |
||
26. |
Bài 20. Hơi nước trong không khí. Mưa |
||
27. |
Bài 21. Thực hành: Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa Câu 2 và 3 -Không yêu cầu HS làm |
||
28. |
Bài 22. Các đới khí hậu trên Trái Đất |
||
29. |
Ôn tập |
||
30. |
Kiểm tra viết |
||
31. |
Bài 23. Sông và hồ |
(Mục 2. Tích hợp môn Ngữ Văn. Bài “Sự tích hồ Gươm”) |
|
32. |
Bài 24. Biển và đại dương |
||
33. |
Bài 25. Thực hành: Sự chuyển động của các dòng biển trong đại dương |
||
34. |
Bài 26. Đất. Các nhân tố hình thành đất |
||
35. |
Bài 27. Lớp vỏ sinh vật. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố thực, động vật trên Trái Đất |
||
36. |
Ôn tập học kì II |
||
37. |
Kiểm tra học kì II |
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
MÔN ĐỊA LÍ LỚP 7
Kèm theo Kế hoạch số 01/THCS-LNQ
Thực hiện năm học 2016 - 2017
Cả năm: 37 tuần thực hiện 74 tiết
HKI: 19 tuần thực hiện 38 tiết
HKII: 18 tuần thực hiện 36 tiết
Tiết |
Nội dung |
Ghi chú |
HỌC KÌ I |
||
Phần I. THÀNH PHẦN NHÂN VĂN CỦA MÔI TRƯỜNG |
||
1. |
Bài 1. Dân số |
Mục 3. Sự bùng nổ dân số: từ dòng 9 đến dòng 12 "Quan sát....Tại sao?"- Không dạy Mục 2 : Cập nhật số liệu mới tới năm 2016. |
2. |
Bài 2. Sự phân bố dân cư. Các chủng tộc trên thế giới |
Mục 1- Bài tập 2: Cập nhật số liệu mới |
3. |
Bài 3. Quần cư. Đô thị hoá |
Mục 2: Cập nhật số liệu mới |
4. |
Bài 4. Thực hành: Phân tích lược đồ dân số và tháp tuổi Câu 1 - Không yêu cầu HS làm |
|
Phần II. CÁC MÔI TRƯỜNG ĐỊA LÍ |
||
Chương I. Môi trường đới nóng. Hoạt động kinh tế của con người ở đới nóng |
||
5. |
Bài 5. Đới nóng. Môi trường xích đạo ẩm (Mục I. Đới nóng) |
|
6. |
Bài 5. Đới nóng. Môi trường xích đạo ẩm (tiếp theo) (Mục II. Môi trường xích đạo ẩm) Câu hỏi 4 phần câu hỏi và bài tập - Không yêu cầu HS trả lời |
|
7. |
Bài 6. Môi trường nhiệt đới |
|
8. |
Bài 7. Môi trường nhiệt đới gió mùa |
|
9. |
Bài 9. Hoạt động sản xuất nông nghiệp ở đới nóng Câu hỏi 3 phần câu hỏi và bài tập - Không yêu cầu HS trả lời |
|
10. |
Bài 10. Dân số và sức ép dân số tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng |
|
11. |
Bài 11. Di dân và sự bùng nổ đô thị ở đới nóng |
|
12. |
Bài 12. Thực hành: Nhận biết đặc điểm môi trường đới nóng Câu 2,3 –Không yêu cầu HS làm |
|
13. |
Ôn tập |
|
14. |
Kiểm tra viết |
|
Chương II. Môi trường đới ôn hoà. Hoạt động kinh tế của con người ở đới ôn hoà |
||
15. |
Bài 13. Môi trường đới ôn hoà |
|
16. |
Bài 14. Hoạt động nông nghiệp ở đới ôn hoà |
|
17. |
Bài 15. Hoạt động công nghiệp ở đới ôn hoà |
|
18. |
Bài 16. Đô thị hoá ở đới ôn hoà |
|
19. |
Bài 17. Ô nhiễm môi trường đới ôn hoà |
|
20. |
Bài 18. Thực hành: Nhận biết đặc điểm môi trường đới ôn hoà Câu 2 -Không yêu cầu HS làm Câu 3 -Không yêu cầu vẽ biểu đồ, giáo viên hướng dẫn học hs nhận xét và giải thích |
|
Chương III. Môi trường hoang mạc. Hoạt động kinh tế của con người ở hoang mạc |
||
21. |
Bài 19. Môi trường hoang mạc |
|
22. |
Bài 20. Hoạt động kinh tế của con người ở hoang mạc |
|
Chương IV. Môi trường đới lạnh. Hoạt động kinh tế của con người ở đới lạnh |
||
23. |
Bài 21. Môi trường đới lạnh |
|
24. |
Bài 22. Hoạt động kinh tế của con người ở đới lạnh |
|
Chương V. Môi trường vùng núi. Hoạt động kinh tế của con người ở vùng núi |
||
25. |
Bài 23. Môi trường vùng núi |
|
26. |
Ôn tập các chương II, III, IV, V |
|
Phần III. THIÊN NHIÊN VÀ CON NGƯỜI Ở CÁC CHÂU LỤC |
||
27. |
Bài 25. Thế giới rộng lớn và đa dạng |
|
Chương VI. Châu Phi |
||
28. |
Bài 26. Thiên nhiên châu Phi |
|
29. |
Bài 27. Thiên nhiên châu Phi (tiếp theo) |
|
30. |
Bài 28. Thực hành: Phân tích lược đồ phân bố các môi trường tự nhiên, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở châu Phi |
|
31. |
Bài 29. Dân cư, xã hội châu Phi Mục 1. Lịch sử và dân cư; phần a: Sơ lược lịch sử -Không dạy |
|
32. |
Bài 30. Kinh tế châu Phi |
|
33. |
Bài 31. Kinh tế châu Phi (tiếp theo) |
|
34. |
Bài 32. Các khu vực châu Phi (Mục 1: Khu vực Bắc Phi) |
|
35. |
Bài 32. Các khu vực châu Phi (tiếp theo) (Mục 2: Khu vực Trung Phi) |
|
36. |
Bài 33. Các khu vực châu Phi (tiếp theo) |
|
37. |
Ôn tập học kì I |
|
38. |
Kiểm tra học kì I |
|
HỌC KÌ II |
||
39. |
Bài 34. Thực hành: So sánh nền kinh tế của ba khu vực châu Phi |
|
Chương VII. Châu Mĩ |
||
40. |
Bài 35. Khái quát châu Mĩ |
|
41. |
Bài 36. Thiên nhiên Bắc Mĩ (Mục 1: Các khu vực địa hình) |
|
42. |
Bài 36. Thiên nhiên Bắc Mĩ (tiếp theo) (Mục 2: Sự phân hóa khí hậu) |
|
43. |
Bài 37. Dân cư Bắc Mĩ |
|
44. |
Bài 38. Kinh tế Bắc Mĩ |
|
45. |
Bài 39. Kinh tế Bắc Mĩ (tiếp theo) |
|
46. |
Bài 40. Thực hành: Tìm hiểu vùng công nghiệp truyền thống ở Đông Bắc Hoa Kì và vùng công nghiệp “Vành đai Mặt Trời” |
|
47. |
Bài 41. Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ |
|
48. |
Bài 42. Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ (tiếp theo) |
|
49. |
Bài 43. Dân cư, xã hội Trung và Nam Mĩ Mục 1. Sơ lược lịch sử -Không dạy |
|
50. |
Bài 44. Kinh tế Trung và Nam Mĩ |
|
51. |
Bài 45. Kinh tế Trung và Nam Mĩ (tiếp theo) |
|
52. |
Bài 46.Thực hành: Sự phân hoá của thảm thực vật ở hai bên sườn đông và tây của dãy núi An-đet |
|
53. |
Ôn tập |
|
54. |
Kiểm tra viết |
|
Chương VIII. Châu Nam Cực |
||
55. |
Bài 47. Châu Nam Cực - châu lục lạnh nhất thế giới |
|
Chương IX. Châu Đại Dương |
||
56. |
Bài 48. Thiên nhiên châu Đại Dương |
|
57. |
Bài 49. Dân cư và kinh tế châu Đại Dương |
|
58. |
Bài 50. Thực hành: Viết báo cáo về đặc điểm tự nhiên của Ô-trây-lia |
|
Chương X. Châu Âu |
||
59. |
Bài 51. Thiên nhiên châu Âu |
|
60. |
Bài 52. Thiên nhiên châu Âu (tiếp theo) (Mục 3: - a) Môi trường ôn đới hải dương - b) Môi trường ôn đới lục địa) |
|
61. |
Bài 52. Thiên nhiên châu Âu (tiếp theo) (Mục 3: - c) Môi trường địa trung hải - d) Môi trường núi cao) |
|
62. |
Bài 53. Thực hành: Đọc, phân tích lược đồ, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa châu Âu |
|
63. |
Luyện tập vẽ biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa châu Âu |
|
64. |
Bài 54. Dân cư, xã hội châu Âu |
|
65. |
Bài 55. Kinh tế châu Âu (Mục 1: Nông nghiệp) |
|
66. |
Bài 55. Kinh tế châu Âu (tiếp theo) (- Mục 2: Công nghiệp - Mục 3: Dịch vụ) |
|
67. |
Bài 56. Khu vực Bắc Âu |
|
68. |
Bài 57. Khu vực Tây và trung Âu |
|
69. |
Bài 58. Khu vực Nam Âu |
|
70. |
Bài 59. Khu vực Đông Âu |
|
71. |
Bài 60. Liên minh châu Âu |
|
72. |
Bài 61. Thực hành: Đọc lược đồ, vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế châu Âu |
|
73. |
Ôn tập học kì II |
|
74. |
Kiểm tra học kì II |
Mời các bạn tải file đầy đủ về tham khảo.