Phân hiệu ĐH Thái Nguyên tại tỉnh Lào Cai tuyển sinh năm 2018
Mã trường: DTP 2.1. Đối tượng tuyển sinh: - Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn ...
Mã trường: DTP
2.1. Đối tượng tuyển sinh: - Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT.
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được UBND cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập do hậu quả của chất độc hoá học là con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học: Giám đốc xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Lào Cai tuyển sinh trong cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;
Ghi chú: Xét tuyển theo 2 phương thức sau
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ghi trong học bạ THPT.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
TT | Ngành học | Mã | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |||||
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | |||
1
|
Các ngành đào tạo đại học | |||||||||||
1.1
|
Chăn nuôi | 7620105 | 30 | 20 | A00 | TO | B00 | TO | C02 | TO | D01 | TO |
1.2
|
Khoa học cây trồng | 7620110 | 30 | 20 | A00 | TO | B00 | TO | C02 | TO | D01 | TO |
1.3
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 30 | 20 | C00 | VA | C03 | VA | C04 | VA | D01 | VA |
1.4
|
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 30 | 20 | A00 | TO | B00 | TO | C02 | TO | D01 | TO |
Tổng: | 120 | 80 |
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ghi trong học bạ THPT.
+ Điểm trung bình của từng môn học trong tổ hợp các môn dùng để xét tuyển hoặc điểm trung bình chung của các môn học dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 đối với trình độ ĐH (theo thang điểm 10).
+ Các thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại tỉnh Lào Cai ở mức thấp hơn 0,5 điểm so với mức quy định tại điểm a khoản này. Những học sinh này phải học bổ sung kiến thức 1 học kỳ trước khi vào học chính thức. Chương trình bổ sung kiến thức do Giám đốc Phân hiệu quy định.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia: Thông báo sau khi có kết quả thi THPT Quốc gia.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
Tên trường, Ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TẠI LÀO CAI |
DTP |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
|
Chăn nuôi |
7620105 |
||
Khoa học cây trồng |
7620110 |
||
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
7850101 |
||
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
7810103 |
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C04: Toán, Ngữ văn, Địa lí |
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
- Đợt 1: Từ khi có kết quả tốt nghiệp THPT đến ngày 30/7/2018.
- Đợt bổ sung: Từ ngày 13/8/2018.
2.8. Chính sách ưu tiên:
Được tính theo quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy (Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Thông tư số 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung tên và một số điều của quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
30.000đ/hồ sơ
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
- Ngành Khoa học cây trồng, Chăn nuôi: 918.000đ/tháng/sinh viên.
- Ngành Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành, Quản lý Tài nguyên và Môi trường: 1088.000đ/tháng/sinh viên.
Theo TTHN