Phần 2: Đề ôn hè lớp 3 lên lớp 4 môn Toán (Đề số 4,5,6) Có trắc nghiệm
Phần 2: Đề ôn hè lớp 3 lên lớp 4 môn Toán (Đề số 4,5,6) Có trắc nghiệm Tiếp theo phần 1, Phần 2 này Dethikiemtra tiếp tục gửi tới các em bộ Đề ôn hè lớp 3 lên lớp 4 môn Toán (Đề số 4,5,6) và Có đề trắc nghiệm. Đề số 4: Bài 1: Tính nhẩm: 6 x 8 = 49 : 7 = 7 x 5 = 56 : 8 = 40: 8 = ...
Phần 2: Đề ôn hè lớp 3 lên lớp 4 môn Toán (Đề số 4,5,6) Có trắc nghiệm
Tiếp theo phần 1, Phần 2 này Dethikiemtra tiếp tục gửi tới các em bộ Đề ôn hè lớp 3 lên lớp 4 môn Toán (Đề số 4,5,6) và Có đề trắc nghiệm.
Đề số 4:
Bài 1: Tính nhẩm:
6 x 8 = | 49 : 7 = | 7 x 5 = | 56 : 8 = | 40: 8 = |
7 x 9 = | 36 : 6 = | 6 x 4 = | 48 : 6 = | 5 x 8 = |
6 x 7 = | 48 : 8 = | 7 x 9 = | 35 : 5 = | 56 : 8 = |
Bài 2 : Đặt tính tính:
423 x 2 | 407 x 2 | 308 x 3 | 89 : 3 |
96 : 7 | 977 : 3 | 795 : 7 | 91 : 7 |
Bài 3 : Tính giá trị các biểu thức sau:
52 + 81 : 9 | 14 x 3 + 23 x 4 | 96 – 13 x 7 |
(113 – 23 ) : 9 | 72 : (107 – 99) | 23 x 5 – 96 : 4 |
Bài 4: Có ba thùng mì, mỗi thùng có 100 gói, đem chia đều số mì trên cho 4 gia đình bị ngập lũ. Hỏi mỗi gia đình nhận được bao nhiêu gói? ( Giải theo hai cách)
Đề số 5:
Phần 1: Trắc nghiệm
Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A,B,C,
D.Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bài1. Số lớn nhất có 4 chữ số là:
A. 9000
B.9999
C.10000
D.9990
Bài 2. Trong các số : 4728; 4782; 8274; 2847, số lớn nhất là:
A. 4728
B.2847
C.8274
D.4782
Bài 3. Giá trị của x trong 126 : x = 3 là:
A. 378
B.42
C.368
D.24
Bài 4. Kết quả của phép tính nhân: 1506 x 4 là:
A. 6024
B.6004
C.4024
D.4004
Bài 5. Cho hình chữ nhật dưới đây, chu vi hình chữ nhật ABCD là:
A. 15 cm
B.8 cm
C.30 cm
D.16 cm
Phần II: Giải toán:
Bài 1: Giá tiền một quyển vở là 1500 đồng. Nga đưa cho cô bán hàng 5000 đồng để mua 3 quyển vở. Hỏi cô bán hàng phải trả lại Nga bao nhiêu tiền?
Bài 2: Tuấn giải xong một bài toán đố trong 12 phút. Dũng giải xong một bài toán đó trong 1/2 giờ. Hỏi ai giải nhanh hơn và nhanh hơn bao nhiêu phút?
Đề số 6:
Bài 1( 2điểm): Đặt tính rồi tính
2460+ 3485 2578+ 1293
5686 + 1257
1369 + 2897
Bài 2 ( 2điểm) : Tìm m
a. m + 356 + 125 = 671 b. 456 + 129 + m = 781
Bài 3( 2điểm): Tìm một số biết lấy số đó trừ đi 124 rồi trừ tiếp 348 ta được số liền trước số 1000.
Bài 4( 2điểm) Thư viện của nhà trường có 127 quyển truyện tranh như vậy số truyện tranh nhiều hơn truyện khoa học là 21 quyển. Hỏi:
a. Trong thư vịên có bao nhiêu quyển truyện khoa học?
b. Thư viện có bao nhiêu quyển sách cả 2 loại?
Bài 5( 1điểm: Cho các số 456, 42, 498 và các dấu phép tính +, -, =. Hãy viết tất cả các phép tính đúng.