[Phần 2] Đề ôn hè lớp 1 môn toán đề số 4,5,6
[Phần 2] Đề ôn hè lớp 1 môn toán đề số 4,5,6 Đề số 4 Bài 1. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 60 ; ……. …. ; ……. …. ; 63 ; ……. …. ; ……. …. ; ……. …. ; ...
[Phần 2] Đề ôn hè lớp 1 môn toán đề số 4,5,6
Đề số 4
Bài 1.
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
60 ; …….…. ; …….….; 63 ; …….…. ; …….…. ; …….…. ; …….….;
…….…. ; …….…. ; 40 ; …….…. ; …….…. ; …….…. ; 44
b) Viết các số :
Ba mươi tư: ……….. Năm mươi ba : …………
Hai mươi lăm : ……….. Một trăm : …………
c) Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé : 78 ; 87 ; 94 ; 49;39;47
…………………………………………………………………………….……………………….
Bài 2. Đặt tính rồi tính :
30 + 40 38 – 12 83 + 12 58 – 48
………………………………………………………………………………………………………
.Bài 3. Tính :
13 + 4 – 6 = …………. 34 cm – 4 cm =………………………
26 – 5 + 18 = …………. 40 cm + 7 cm – 37 cm = ………….………
Bài 4. Điền số thích hợp vào ô trống :
Bài 5.
a) Viết tiếp vào bài giải :
Bà có 36 quả trứng, bà đã bán 21 quả. Hỏi bà còn bao nhiêu quả trứng?
Bài giải
Bà còn lại số quả trứng là :
…………………………………………………………………………………………..
Đáp số : ……………………………..
b) An có 12 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ. Hỏi An có tất cả bao nhiêu viên bi ?
Bài giải
…………………………………………………………………………
Bài 6. Hình vẽ bên có :
Có …….. hình tam giác
Có ……..vuông
Bài 7. Thứ ba tuần này là ngày 10. Hỏi:
Thứ 3 tuần sau là ngày: ……………… b. Thứ năm tuần sau là ngày: ………………
Thứ 3 tuần trước là ngày: ……………… b. Thứ hai tuần sau là ngày: ………………
Đề số 5
Bài 1: Tính nhẩm:
3 + 7 + 12 = …… | 87 – 80 + 10 = ….. | 55 – 45 + 5 = ….. |
4 + 13 + 20 = …… | 30 + 30 + 33 = ….. | 79 – 29 – 40 = ….. |
Bài 2:
a) Khoanh vào số bé nhất: 60 ; 75 ; 8 ; 32 ; 58 ; 7 ; 10
b) Khoanh vào số lớn nhất: 10 ; 24 ; 99 ; 9 ; 11 ; 90 ; 78
Bài 3: Hà làm được 8 bông hoa, Chi làm được 11 bông hoa. Hỏi cả hai bạn làm được bao nhiêu bông hoa?
Bài giải:
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Bài 4: Số?
25 – …… = 20 | …… + 13 = 15 |
Đề số 6
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
6 + 22 | 87 – 84 | 14 + 14 | 55 – 35 | 10 – 8 |
……… | ……… | ……… | ……… | ……… |
……… | ……… | ……… | ……… | ……… |
……… | ……… | ……… | ……… | ……… |
Bài 2: Viết các số 84, 15, 6 , 12, 48, 80, 55 theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: ……………………………………………
b) Từ lớn đến bé: ……………………………………………
Bài 3: Lớp em có 38 bạn, trong đó có 2 chục bạn nữ. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn nam?
Bài giải:
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Bài 4: Viết các số từ 57 đến 61:
………………………………………………………………………..