14/01/2018, 22:22

Ôn thi THPT Quốc gia môn Tiếng Anh: GIỚI TỪ

Ôn thi THPT Quốc gia môn Tiếng Anh: GIỚI TỪ Tài liệu luyện thi THPT quốc gia môn Anh chuyên đề Prepositions Tài liệu Ôn thi THPT Quốc gia môn Tiếng Anh: Prepositions Tài liệu luyện thi THPT quốc gia môn ...

Ôn thi THPT Quốc gia môn Tiếng Anh: GIỚI TỪ

Tài liệu Ôn thi THPT Quốc gia môn Tiếng Anh: Prepositions

Tài liệu luyện thi THPT quốc gia môn Anh chuyên đề Prepositions cung cấp cho các bạn: định nghĩa, vị trí của giới từ, các loại giới từ, giới từ sau tính từ, giới từ sau động từ/cụm động từ, bài tập để luyện tập, để các bạn chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi THPT Quốc gia sắp diễn ra vào tháng 7/2017 sắp tới.

1. Định nghĩa.

- Giới từ là từ dùng để chỉ mối quan hệ giữa danh từ hoặc đại từ với một từ khác trong câu.

2. Vị trí của giới từ.

- Sau TO BE, trước danh từ: The book is on the table. - Sau tính từ/ cụm từ cố định: He is interested in English.

- Sau động từ, cụm động từ: I live in Ho Chi Minh City. - Take off your hat.

3. Các loại giới từ.

+ Giới từ chỉ thời gian: At: vào lúc( giờ), On (vào ngày), In (vào năm, tháng), Before (trước), After (sau), During..

+ Giới từ chỉ nơi chốn: At (tại), In, On, above, over: (trên)

+ Giới từ chỉ sự chuyển dịch: To, into, onto - đến, to - chỉ hướng tiếp cận, From, Across, Along - dọc theo, round, around, about - quanh.

+ Giới từ chỉ thể cách: With - với, Without - không, không có, According to - theo, In spite of - mặc dù, Instead of - thay vì

+ Giới từ chỉ mục đích: To = So as to = In order to: để, For: dùm, dùm cho, ...

+ Giới từ chỉ nguyên do: Thanks to - nhờ ở, Through - do, vì, Because of - bởi vì, Owing to - nhờ ở, do ở, By means of - nhờ, bằng phương tiện

4. Giới từ sau tính từ:

- ashamed of: xấu hổ về

- hopeful of: hy vọng

- acceptable to: chấp nhận

- likely to: có thể

- afraid of: sợ, e ngại

- independent of: độc lập

- accustomed to: quen với

- lucky to: may mắn

- ahead of: trước

- proud of: tự hào

- agreeable to: có thể đồng ý

- next to: kế bên

- aware of: nhận thức

- jealous of: ghen tỵ với

- addicted to: đam mê

- open to: mở

- capable of: có khả năng

- guilty of: phạm tội (về), có tội

- delightful to smb: thú vị

- pleasant to: hài lòng

- difficult for: khó

- sorry for: xin lỗi

- ready for smt: sẵnsàng cho việc gì

- late for: trễ

- qualified for: có phẩm chất

- necessary for: cần thiết

- dangerous for: nguy hiểm

- helpful/ useful for: có lợi/ có ích

- perfect for: hoàn hảo

- famous for: nổi tiếng

- good for: tốt cho

- suitable for: thích hợp

- greedy for: tham lam

- responsible for smt: chịu trách nhiệm

- grateful for smt: biết ơn về việc

- good at: giỏi (về....)

- quick at: nhanh

- excellent at: xuất sắc về

- isolated from: bị cô lập

- bad at: dở (về.....)

- amazed at: ngạc nhiên

- present at: hiện diện

- absent from: vắng mặt

- clever at: khéo léo, thông minh về

- amused at: vui về

- surprised at: ngạc nhiên

- different from: khác

- skillful at: khéo léo, có kỹ năng

- clumsy at: vụng về

- angry at smt: giận về điều gì

- far from: xa

- delighted with: vui mừng với

- friendly with: thân mật

- busy with: bận

- interested in: thích, quan tâm

- aquainted with: làm quen

- bored with: chán

- familiar with: quen thuộc

- rich in: giàu về......

- crowded with: đông đúc

- fed up with: chán

- furious with: phẫn nộ

- successful in: thành công về....

- confused about: bối rối (về...)

- serious about: nghiêm túc

- sad about: buồn

- excited about: hào hứng

- upset about: thất vọng

 
0