Ôn tập hè môn Toán và Tiếng Việt lớp 4 lên lớp 5
Ôn tập hè môn Toán và Tiếng Việt lớp 4 lên lớp 5 Tài liệu ôn tập hè lớp 4 là tài liệu được VnDoc tổng hợp các bài tập Toán và Tiếng Việt lớp 4 đi từ cơ bản đến nâng cao, các bài tập trắc nghiệm và tự ...
Ôn tập hè môn Toán và Tiếng Việt lớp 4 lên lớp 5
là tài liệu được VnDoc tổng hợp các bài tập Toán và Tiếng Việt lớp 4 đi từ cơ bản đến nâng cao, các bài tập trắc nghiệm và tự luận. Tài liệu ôn tập hè môn Toán và Tiếng Việt lớp 4 lên lớp 5 này sẽ giúp các bé nắm chắc kiến thức, tự củng cố và hệ thống chương trình học lớp 4 được chắc chắn, làm nền tảng tốt khi học lên chương trình lớp 5. Mời các em học sinh, thầy cô và phụ huynh tham khảo.
Giải bài tập SGK Toán lớp 4
Một số dạng Toán cơ bản lớp 4
300 bài ôn luyện môn Toán lớp 4
Môn Toán:
1. Ôn tập về đọc, viết và so sánh số tự nhiên:
*Bt1: Đọc các số sau:1002001;32645807
*Bt2: Viết các số gồm có:
5 triệu, 3 nghìn và 8 đơn vị.
7 tỉ, 2 chục triệu, 4 trăm và 5 chục.
*Bt3: Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
76981; 71968; 78196; 78619; 76819
2. Ôn tập về dãy số tự nhiên và hệ thập phân:
*Bt1: Viết các số còn thiếu trong dãy số tự nhiên chẵn sau:
..., 2, 4,...,...,...,....,....,....,18,....
*Bt2: Nêu giá trị của các chữ số 5 trong các số sau:
5842769; 156257315; 5000005000
*Bt3: Viết các số sau thành tổng của giá trị các hàng (theo mẫu):
Mẫu: 2986 = 2000 + 900 + 80 + 6 = 2x1000 + 9x100 + 8x10 + 6
A. 385
B. 68739
C. 5621378
3. Ôn tập về 4 phép tính với số tự nhiên:
*Bt1: Đặt tính rồi tính:
367589 + 541708; 647253 - 285749; 435 x 253; 13498:32
*Bt2: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
921 + 898 + 2079; 36 x 25 x 4; 215 x 869 + 215 x 14; 54 : 6+72: 6
4. Ôn tập về dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9:
*Bt: Cho số 27*
Hãy viết thêm 1 chữ số vào dấu * để được số có 3 chữ số và:
A. Chia hết cho 2:....
B. Chia hết cho 3:....
C. Chia hết cho 5:....
D. Chia hết cho 9:....
(Viết tất cả các số có thể được)
5. Ôn tập về biểu thức chứa chữ:
*Bt: Tính giá trị của các biểu thức sau:
a. 4 x m với m =8
b. m + n x 2 với m=2, n=5
c. m-(n+p) với m=108, n=34, p=19.
6. Ôn tập về phân số (t/c cơ bản của p/s; QĐMS các p/s; so sánh, rút gọn p/s; 4 phép tính với p/s):
7. Ôn tập về tỉ số và tỉ lệ xích:
*Bt1: Lớp 5c có 30 bạn ,trong đó có 18 bạn nữ.
A. Viết tỉ số của số bạn nam và số h/s cả lớp.
B. Viết tỉ số của số bạn nữ so với số bạn nam của lớp.
*Bt2: Một khu ruộng hình chữ nhật được vẽ trong bản đồ với tỉ lệ xích 1:10000. Biết chiều rộng và chiều dài của khu ruộng được vẽ trong bản đồ lần lượt đo được là 3cm và 5cm. Tính chu vi và diện tích khu ruộng đó.
8. Ôn tập về đại lượng và đo đại lượng(độ dài, khối lượng; diện tích; thời gian):
*Bt1: Tính:
a. 18kg+26kg; 648g-75g; 135 tấn x 48; 768 kg:6
b. 760dm2 + 98 dm2; 257m2 x 60; 1984 km2 :4; 1876 km2 – 195km2
c. 495 giây + 60 giây; 184 phút x 8; 3 giờ - 15 phút
*Bt2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm;
A. 4 km=...m; 20000m=...km; 3tấn 25kg=...kg; 5kg 8g=...g.
B. 48m2=...dm2; 2000000m2=...km2; 13dm2 29cm2=...cm2; 1/10m2=...cm2.
C. 5 phút=...giây; 420 giây=...phút; 2 phút 15g iây=...giây; 1/2giờ=...phút.
*Bt3: Điền tên thế kỉ vào chỗ chấm:
Năm 1900:TK....
Năm 1890:TK...
Năm 45:TK...
Năm 2010:TK