Những từ vựng tiếng Anh đi với các giới từ in - about - by
Tiếp tục loạt bài cụm tính từ, trong phần 3 này sẽ là các từ vựng tiếng Anh đi với giới từ in, about và by. Giới từ không chỉ được dùng để chỉ vị trí. Như đã đề cập trong các bài viết trước, các tính từ tiếng Anh luôn đi kèm với một số giới từ nhất định và không thay đổi. Đây là phần không ...
Tiếp tục loạt bài cụm tính từ, trong phần 3 này sẽ là các từ vựng tiếng Anh đi với giới từ in, about và by.
Giới từ không chỉ được dùng để chỉ vị trí. Như đã đề cập trong các bài viết trước, các tính từ tiếng Anh luôn đi kèm với một số giới từ nhất định và không thay đổi. Đây là phần không khó nhưng khá rộng và gây khó khăn cho các bạn học ngoại ngữ.
Để kĩ năng nói và viết tiếng Anh tốt hơn cũng như đạt điểm cao trong các , trong bài này mình xin chia sẻ loạt tính từ phổ biến nhất đi kèm với giới từ in, about và by để bạn tham khảo.
Các tính từ không chỉ nói về vị trí (Ảnh: Slideshare)
Giới từ in
To believe in sth/sb: tin vào cái gì/ tin tưởng vào ai
To delight in sth: hồ hởi về cái gì
To employ in sth: sử dụng về cái gì
To encourage sb in sth: cổ vũ khích lệ ai làm cái gì
To discourage sb in sth: làm ai nản lòng
To be engaged in sth: tham dự, lao vào cuộc
To be experienced in sth: có kinh nghiệm về cái gì
To help sb in sth: giúp ai làm việc gì
To include sth in sth: gộp cái gì vào cái gì
To indulge sth in sth: chìm đắm trong cái gì
To instruct sb in sth: chị thị ai việc gì
To be interested in sth/ doing sth: quan tâm cái gì/ làm việc gì
To invest in sth: đầu tư vào cái gì
To be involved in sth: dính líu tham gia vào cái gì
To persist in sth: kiên trì trong cái gì
To be deficient in sth: thiếu hụt cái gì
To be fortunate in sth: may mắn trong cái gì
To be honest in sth: trung thực trong cái gì
To be weak in sth: yếu trong cái gì
Giới từ about
To be sorry about sth: lấy làm tiếc, hối tiếc về cái gì
To be curious about sth: tò mò cái gì
To be doubtful about sth: nghi ngờ cái gì đó
To be enthusiastic about sth: hào hứng về cái gì
To be reluctant about/to sth: ngần ngại, do dự về cái gì
To be uneasy about sth: không thoải mái vì điều gì
Giới từ by
To be amazed by: kinh ngạc bởi
To be amused by: vui thích vì
To be annoyed by: khó chịu với
To be bewildered by: hoang mang với
To be bored by: chán nản với
To be confused by: bối rối bởi
To be embarrassed by: lúng túng bởi
To be disgusted by: phẫn nộ vì
To be fascinated by: bị quyến rũ vì
To be frustrated by: nản lòng vì
To be irritated by: bực mình vì
Ngoài các trường hợp cụm tính từ này, trong còn có các quy tắc khá phức tạp khác như collocations, phrasal verbs (cụm động từ), các cấu trúc ngữ pháp nâng cao... Hãy ghé thăm kho tài liệu diendantienganh để cập nhật những bài viết mới và ứng dụng ngay bạn nhé.
Nguồn: Tác giả