12/01/2018, 16:53

Nguyên mẫu sau những danh từ nhất định

Nguyên mẫu sau những danh từ nhất định Failure to obey the “egulations may result in disqualifica­tion (Không chấp hành qui định có thể đem lại kết quả là thiếu tư cách.) Their offer/plan/promise to rebuild, the town was not taken seriously (Đề nghị/kế hoạch/lời hứa tái thiết thị trấn ...

Nguyên mẫu sau những danh từ nhất định

Failure to obey the “egulations may result in disqualifica­tion (Không chấp hành qui định có thể đem lại kết quả là thiếu tư cách.) Their offer/plan/promise to rebuild, the town was not taken seriously (Đề nghị/kế hoạch/lời hứa tái thiết thị trấn của họ không được thực hiện nghiêm túc.)

Một số danh từ có thể được theo sau trực tiếp bởi nguyên mẫu. Một số được dùng nhiều nhất là :

Anxiety- sự lo lắng.)

attempt (sự cổ gắng.)

determination (sự qui định)

demand (sự yêu cầu.)

desire (sự mong ước.)

eagerness (tính nôn nóng.)

effort (sự cố gắng.)

failure (sự thất bại.)

offer (sự đề nghị.)

plan (kế hoạch.)

promise (lời hứa.)

refusal (lòi từ chối.)

 request (lởi yêu cầu.)

scheme (mưu kế.)

willingness (thiện chí)

wish (ước muốn.)

His ability to get on with people is his chief asset. (Khả nang giao tiếp với mọi người của anh ta là vốn quí chủ yếu của anh ta).

He made an attcniptieffort to stand up.

(Anh ấy cố gắng đứng dậy.)

Failure to obey the “egulations may result in disqualifica­tion (Không chấp hành qui định có thể đem lại kết quả là thiếu tư cách.)

Their offer/plan/promise to rebuild, the town was not taken seriously (Đề nghị/kế hoạch/lời hứa tái thiết thị trấn của họ không được thực hiện nghiêm túc.)

She was annoyed by his unwillingness to do his share of the work (Cô ấy bực mình vì anh ta không chịu làm phần việc của mình)

0