Ngữ pháp Tiếng Anh 11 Bài 15: Space Conquest (Phần 1)

Unit 15 1. Could/be able to 1.1. Could a. Đôi khi "could" là dạng quá khứ của "can" . Chúng ta dùng "could" đặc biệt với: see, hear, smell, taste, feel, remember, understand,… Ví dụ: When we went into the house,we could smell ...

Unit 15

1. Could/be able to

1.1. Could

a. Đôi khi "could" là dạng quá khứ của "can". Chúng ta dùng "could" đặc biệt với: see, hear, smell, taste, feel, remember, understand,…

Ví dụ:

When we went into the house,we could smell burning.

She spoke in a very low voice, but I could understand what she said.

b. Chúng ta dùng could để diễn tả ai đó nói chung có khả năng hay được phép làm điều gì

Ví dụ:

My father could speak three languages.

We were completely free. We could do what we wanted.

c. Chúng ta dùng could để chỉ khả năng nói chung

d. Dạng phủ định couldn't (could not) có thể được dùng cho tất cả các trường hợp:

Ví dụ:

My younger brother couldn't swim.

We tried hard but we couldn't persuade them to come with us.

Alli played well but he couldn't beat Jake.

1.2. Be able to

a. Dùng để chỉ khả năng làm được một việc gì đó, đôi khi có thể sử dụng thay thế cho "can", nhưng không thông dụng bằng "can"

Ví dụ:

I'm able to read. = I can read.

b. Dùng để đề cập tới một sự việc xảy ra trong một tình huống đặc biệt (particular situation), chúng ta dùng was/were able to… (không dùng could):

Ví dụ:

The fire spread throughthe building quickly but everybody was able to escape.

Giải bài tập | Để học tốt Tiếng Anh 11 Unit 15

0