Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Bài 8: The story of my village (Phần 1)
Unit 8: The story of my village Câu tường thuật/câu gián tiếp (reported speech) 1.1. Định nghĩa Câu gián tiếp là câu tường thuật lại lời nói của người khác theo ý của người tường thuật và ý nghĩa không thay đổi. Ví dụ: Jane said “ I don’t like ...
Unit 8: The story of my village
Câu tường thuật/câu gián tiếp (reported speech)
1.1. Định nghĩa
Câu gián tiếp là câu tường thuật lại lời nói của người khác theo ý của người tường thuật và ý nghĩa không thay đổi.
Ví dụ: Jane said “ I don’t like ice-cream”.
=> Jane said that she didn’t like ice-cream.
1.2. Cách chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp
(*) Quy tắc chung:
Khi đổi lời nói trực tiếp sang lời nói gián tiếp chúng ta cần tuân thủ những quy tắc sau về:
+ Động từ tường thuật (reporting verbs);
+ Thì của lời nói trực tiếp (tenses);
+ Đại từ;
+ Trạng từ chỉ thời gian nơi chốn và một số từ đặc biệt (Time, Place, and peculiar words).
1.2.1. Động từ tường thuật (reporting verbs)
Động từ tường thuật được đổi theo ý nghĩa và dạng câu cùa Lời nói trực tiếp. Những động từ tường thuật thường dùng: say, tell, ask, want to know, request, advise, invite, suggest,…
Ví dụ:
a. He said:"There’s been a fire in the town."
=> He said (that) there had been a fire in the town.
b. Ann said to Tom:“Are you going to the lecture?”
=> Ann asked Tom if/ whether he was going to the lecture.
c. He said to me:"It's very nice of you."
=> He told me (that) it was very nice of me.
1.2.2. Thì (tenses)
a. Trường hợp không đổi thì
Nếu lời nói trực tiếp ở thì hiện tại đơn, tương lai đơn, hiện tại hoàn thành đơn thì động từ ở mệnh đề tường thuật không đổi thì.
Nếu lời nói trực tiếp ở thì quá khứ nhưng diễn tả một chân lí, sự thật hiển nhiên, một định luật khoa học hay thiên nhiên, một ước muốn,…thì động từ ở mệnh đề tường thuật không đổi thì.
Ví dụ:
He says:“I’m going to study engineering.”
=> He says (that) he's going to study engineering.
He said:“The earth goes round the sun.”
=> He said(that) the earth goes round the sun.
b. Trường hợp đổi thì
Thì của các động từ trong lời nói gián tiếp thay đổi theo một nguyên tắc chung là lùi về quá khứ.
Câu trực tiếp | Câu gián tiếp |
Hiện tại đơn | Quá khứ đơn |
Hiện tại tiếp diễn | Quá khứ tiếp diễn |
Hiện tại hoàn thành | Quá khứ hoàn thành |
Quá khứ đơn | Quá khứ hoàn thành |
Quá khứ tiếp diễn | Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
Quá khứ hoàn thành | Không đổi |
Tương lai đơn: will/ shall | would/ should |
Tương lai gần: be going to | was/were going to |
Ví dụ:
He said:“The train arrived an hour ago.”
=> He said (that) the train had arrived an hour before.
1.2.3. Đại từ
Các đại từ nhân xưng và đại sở hữu khi chuyển từ lời nói trực tiếp sang lời nói gián tiếp thay đổi như bảng sau:
Đại từ | Câu trực tiếp | Câu gián tiếp |
Đại từ nhân xưng |
I we you me us you |
he/she they they/I/he/her him/her them them/me/him/her |
Đại từ sở hữu |
my our your mine ours yours |
her/his their them/my/his/her his/hers theirs theirs/mine/his/hers |
Đại từ chỉ định |
this these |
that those |
Ví dụ:
He said to me:“You must Study harder.”
=> He told me (that) I had to study harder.
He said to Mary:“Is your bike blue?”
=> He asked Mary if her bike was blue.
He said:“I watch TV every evening.”
=> He said (that) he watched TV every morning.
1.2.4. Các trạng từ chỉ nơi chốn, thời gian
Câu trực tiếp | Câu gián tiếp |
here | there |
now | then |
today | that day |
ago | before |
tomorrow | The next day / the following day |
The day after tomorrow | In two day’s time / two days after |
Yesterday | The day before / the previous day |
The day before yesterday | Two days before |
Next week | The following week |
Last week | The previous week / the week before |
Last year | The previous year / the year before |
Ví dụ:
He said: “Did you meet him here?'
=> He asked me if I had met him there.
1.2.5. Một số động từ khuyết thiếu
Câu trực tiếp | Câu gián tiếp |
can | could |
will | would |
shall | should |
must | had to |
may | might |
Các bài Giải bài tập Tiếng Anh 10 | Để học tốt Tiếng Anh 10 Unit 8