10/05/2018, 12:05
MỖI NGÀY MỘT CỤM TỪ TIẾNG ANH GIAO TIẾP HIỆU QUẢ
MỖI NGÀY MỘT CỤM TỪ TIẾNG ANH GIAO TIẾP HIỆU QUẢ Có những cụm từ Tiếng Anh vốn rất quen thuộc mà chúng ta cần sử dụng hằng ngày nhưng chúng ta không biết diễn đạt chính xác mà có xu hướng hay nói theo cảm tính như cách ghép từ thông thường, mặc định nó phải có nghĩa như vậy .Nhưng trong ...
MỖI NGÀY MỘT CỤM TỪ TIẾNG ANH GIAO TIẾP HIỆU QUẢ
Có những cụm từ Tiếng Anh vốn rất quen thuộc mà chúng ta cần sử dụng hằng ngày nhưng chúng ta không biết diễn đạt chính xác mà có xu hướng hay nói theo cảm tính như cách ghép từ thông thường, mặc định nó phải có nghĩa như vậy .Nhưng trong Tiếng Anh, nó không như vậy, hãy cùng diendantienganh.com học mỗi ngày một cụm từ để chúng ta có thể giao tiếp Tiếng Anh một cách tự nhiên nhất nhé!
nguồn: internet
1. Take it easy ➡Cứ từ từ
2. Let me be ➡ Kệ tôi
3. What for ➡ Để làm gì
4. Dead meat ➡ Chắc chết
5. What’s up? ➡ Có chuyện gì vậy?
6. Nothing much ➡ Không có gì mới cả
7. I guess so ➡ Tôi đoán vậy
8. Don’t bother ➡ Đừng bận tâm
9. No hard feeling ➡ Không giận chứ
10. This is the limit ➡ Đủ rồi đó
11. Don’t be nosy ➡ Đừng nhiều chuyện
12. Piece of cake ➡ Dễ thôi mà, dễ ợt
13. Poor thing ➡ Thật tội nghiệp
14. So what? ➡ Vậy thì sao?
15. So so ➡ Thường thôi
16. What a relief ➡ Thật nhẹ nhõm
17. That’s a lie! ➡ Xạo quá
18. Down and out! ➡ Thất bại hoàn toàn
19. Just for fun! ➡ Giỡn chơi thôi
20. For better or for worst! ➡ Chẳng biết là tốt hay là xấu
21. One way or another ➡ Không bằng cách này thì bằng cách khác
2. Let me be ➡ Kệ tôi
3. What for ➡ Để làm gì
4. Dead meat ➡ Chắc chết
5. What’s up? ➡ Có chuyện gì vậy?
6. Nothing much ➡ Không có gì mới cả
7. I guess so ➡ Tôi đoán vậy
8. Don’t bother ➡ Đừng bận tâm
9. No hard feeling ➡ Không giận chứ
10. This is the limit ➡ Đủ rồi đó
11. Don’t be nosy ➡ Đừng nhiều chuyện
12. Piece of cake ➡ Dễ thôi mà, dễ ợt
13. Poor thing ➡ Thật tội nghiệp
14. So what? ➡ Vậy thì sao?
15. So so ➡ Thường thôi
16. What a relief ➡ Thật nhẹ nhõm
17. That’s a lie! ➡ Xạo quá
18. Down and out! ➡ Thất bại hoàn toàn
19. Just for fun! ➡ Giỡn chơi thôi
20. For better or for worst! ➡ Chẳng biết là tốt hay là xấu
21. One way or another ➡ Không bằng cách này thì bằng cách khác
xem thêm
>>
>>
Trương Linh