25/05/2018, 09:22
Một số sơ đồ bảo vệ máy phát điện dùng Rơle số
Sơ đồ bảo vệ máy phát điện công suất trung bình (≤ 1MW): Phương án 1 : Sơ đồ sử dụng các bảo vệ sau: 51: bảo vệ quá dòng có thời gian. 51N: bảo vệ quá dòng chống chạm đất có thời ...
Sơ đồ bảo vệ máy phát điện công suất trung bình (≤ 1MW):
- Phương án 1:
Sơ đồ sử dụng các bảo vệ sau:
- 51: bảo vệ quá dòng có thời gian.
- 51N: bảo vệ quá dòng chống chạm đất có thời gian.
- 46: bảo vệ dòng thứ tự nghịch.
- 49: rơle nhiệt độ.
- Phương án 2:hình 1.42
- 51: bảo vệ quá dòng có thời gian.
- 51N: bảo vệ quá dòng chống chạm đất có thời gian.
- 46: bảo vệ dòng thứ tự nghịch.
- 64: bảo vệ chống chạm đất cuộn dây rotor.
- 32: rơle định hướng công suất.
- 40: rơle phát hiện mất kích từ máy phát điện.
Sơ đồ bảo vệ máy phát điện công suất lớn (> 1MW): (hình 1.43)
Sơ đồ sử dụng các bảo vệ sau:
- 51: bảo vệ quá dòng có thời gian.
- 51N: bảo vệ quá dòng chống chạm đất có thời gian.
- 46: bảo vệ dòng thứ tự nghịch.
- 32: rơle định hướng công suất.
- 40: rơle phát hiện mất kích từ máy phát điện.
- 49: rơle nhiệt độ.
- 87,87N: rơle so lệch chống chạm pha và chạm đất.
- 27: rơle điện áp thấp.
- 59: rơle quá điện áp.
- 81: rơle tần số.
- 64F: chống chạm đất cuộn dây rotor.
Sơ đồ bảo vệ bộ MFĐ-MBA:
- Phương án 1: hình 1.44
- 87U: bảo vệ so lệch dọc chung cho máy phát và MBA tăng áp và MBA tự dùng.
- 87T: bảo vệ so lệch dọc MBA tăng áp và MBA tự dùng.
- 51: bảo vệ quá dòng có chỉnh định thời gian.
- 51N: bảo vệ quá dòng chống chạm đất có thời gian.
- 63: rơle áp suất dùng cho MBA.
- 71: rơle hơi dùng cho MBA.
- 64R, 64R2: bảo vệ chống chạm đất 1 điểm và 2 điểm mạch kích từ.
- 51N, 59N: bảo vệ chống chạm đất cuộn dây rotor.
- 87G: bảo vệ so lệch chống chạm pha trong máy phát.
- 49S: bảo vệ quá nhiệt cuộn dây stator.
- 59: rơle quá điện áp.
- 81N: rơle tần số.
- 24: rơle quá từ. 78: rơle kiểm tra đồng bộ.
- 40: rơle phát hiện mất kích từ máy phát điện.
- 21: rơle khoảng cách
- 32: rơle định hướng công suất..
- Phương án 2: hình 1.45
Hình 1.43
Hình 1.44: Sơ đồ bảo vệ bộ máy phát và máy biến áp . Hình 1.45: Sơ đồ bảo vệ bộ máy phát và máy biến áp .