12/01/2018, 16:24

Mở rộng vốn từ Thiên nhiên

Mở rộng vốn từ Thiên nhiên Câu 1. Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên Câu 2. Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên Câu 3. Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được. ...

Mở rộng vốn từ Thiên nhiên

Câu 1. Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên Câu 2. Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên Câu 3. Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.

Câu 1. Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên:

a)  Tất cả những gì do con người tạo ra.

b)  Tất cả những gì không do con người tạo ra.

c)  Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.

(Ý b: Tất cả những gì không do con người tạo ra.)

Câu 2. Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:

a)  Lên thác xuống ghềnh.                  b) Góp gió thành bão.

c)  Qua sông phải luỵ đò.                    d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.

(Các từ chỉ sự vật, hiện tượng thiên nhiên: thác, ghềnh, gió, bão, sông, đất.)

*  Nghĩa của các câu tục ngữ trên như sau:

Lên thác xuống ghềnh: Gặp nhiều gian lao, vất vả trong cuộc sống.

Góp gió thành bão: Tích nhiều cái nhỏ sẽ thành cái lớn.

Qua sông phải luỵ đò: Muốn được việc thì phải nhờ vả người có khả năng giải quyết.

Khoai đất lạ, mạ đất quen: Khoai trồng ở nơi đất mới thì nhiều củ; mạ trồng ở nơi đất quen thì xanh tốt.

*  Chú ý: Khoai và mạ là những sự vật vốn có trong thiên nhiên. Dù con người có trồng, cấy ra thì đó cũng không phải những vật nhân tạo.

Câu 3. Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.

a)  Tả chiều rộng.

+ Bao la, mênh mông, bát ngát, vô tận, bất tận,...

b)  Tả chiều dài (xa).

+ Xa: tít tắp, tit, tít mù khơi, muôn trùng khơi, thăm thẳm,...

+ Dài: dằng dặc, lê thê, thườn thượt, loằng ngoằng, dài ngoẵng,...

c)  Tả chiều cao.

+ Cao vút, chót vót, ngất ngưởng, chất ngất, vời vợi,...

d)  Tả chiều sâu.

+ Hun hút, thăm thẳm, sâu hoắm, sâu hoăm hoắm,...

Câu 4: Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.

a) Tả tiếng sóng.

+ Ì ầm, rì rào, ầm ầm, lao xao, ì oạp, oàm oạp,...

b) Tả làn sóng nhẹ.

+ Lăn tăn, dập dềnh, gợn nhẹ, trườn nhẹ,...

c) Tả đợt sóng mạnh.

+ Cuồn cuộn, ào ạt, cuộn trào, dữ dội, khủng khiếp, điên cuồng,...

Đặt câu với một trong những từ ngữ vừa tìm được:

- Tiếng sóng vỗ vào bờ ầm ầm.

- Những con sóng lăn tăn trên mặt hồ tĩnh lặng.

- Con sóng trườn nhẹ trên bờ cát.

- Sóng đập mạnh dữ dội, như cơn thịnh lộ của đại dương.

- Từng con sóng đập điên cuồng vào mạn thuyền, chiếc thuyền như muốn vỡ tung ra.

soanbailop6.com

0