12/01/2018, 16:24

Trạng từ năng diễn- Adverbs of frequency

Trạng từ năng diễn- Adverbs of frequency 1.Kinds (Loại): Trạng lừ nãng diễn gồm có hai nhóm;2.Positions (Vị trí); ...

Trạng từ năng diễn- Adverbs of frequency

1.Kinds (Loại): Trạng lừ nãng diễn gồm có hai nhóm;2.Positions (Vị trí);

ADVERBS OF FREQUENCY (Trạng từ năng diễn)

1.Kinds (Loại): Trạng lừ nãng diễn gồm có hai nhóm:

a. trạng từ ở trong câu (mid-position adverbs): (nearly) always, usually, (quite) often, sometimes, seldom (ít khi). rarely (it khi), hardly ever (it khi). never,...

b. trạng từ ở cuối câu (end-posilion adverbs): every..., once / iwice a week / month / year..... every two days / weeks/...

2. Positions (Vị trí): Trạng từ ở trong câu:

a.luôn luôn đứng sau động từ BE.

e.g.: He’s always early for work.

(Anh ấy luôn luôn đến chỗ làm sớm.)

She’s often going to take better care of her children.

(Cô ấy sẽ thường chăm sóc các con tốt hơn.)

b. trước động từ thường (ordinay verbs).

e.g.: He sometimes plays sports with friends.

(Anh ấy đôi khi chơi thể thao với các bạn.)

c. sau trợ động từ: nếu có nhiều trợ động từ, trạng từ đứng sau trợ động từ thứ nhất.

e.g.: He will often go to the library.

(Anh ấy sẽ thường đến thư viện.)

He has deep knowledge of cultures. He must quite often have been to many countries.

(Ông ấy có kiến thức uyên thâm về các nền văn hóa. Chắc hẳn ông ấy thường đến nhiều quốc gia.)

soanbailop6.com

0