Màu trong CSS | Color trong CSS
CSS sử dụng các giá trị màu để xác định màu sắc hiển thị. Bạn có thể thiết lập màu nền (background) hoặc màu cận cảnh (foreground) của một phần tử, hoặc màu của đường viền hay đường bao của một khung hoặc một bảng. Màu được hiển thị bởi kết hợp ba màu là RED, GREEN, và BLUE. Để xác ...
CSS sử dụng các giá trị màu để xác định màu sắc hiển thị. Bạn có thể thiết lập màu nền (background) hoặc màu cận cảnh (foreground) của một phần tử, hoặc màu của đường viền hay đường bao của một khung hoặc một bảng. Màu được hiển thị bởi kết hợp ba màu là RED, GREEN, và BLUE.
Để xác định màu trong CSS, bạn có thể sử dụng một trong các cách sau:
Định dạng | Cú pháp | Ví dụ |
---|---|---|
Hex Code | #RRGGBB | p{color:#FF0000;} |
Short Hex Code | #RGB | p{color:#6A7;} |
RGB(dạng %) | rgb(rrr%,ggg%,bbb%) | p{color:rgb(50%,50%,50%);} |
RGB (tuyệt đối) | rgb(rrr,ggg,bbb) | p{color:rgb(0,0,255);} |
Tên màu | aqua, black, etc. | p{color:teal;} |
Sử dụng Hex Code để xác định màu trong CSS
Mỗi giá trị màu có thể được xác định bởi một giá trị Hex Code gồm 6 chữ số. Hai chữ số đầu tiên biểu diễn một giá trị RED, hai chữ số tiếp theo biểu diễn một giá trị GREEN và hai chữ số cuối cùng biểu diễn giá trị BLUE.
Mỗi giá trị Hex Code này được đặt trước bởi một ký hiệu #.
Color | Color HEX |
---|---|
#000000 | |
#FF0000 | |
#00FF00 | |
#0000FF | |
#FFFF00 | |
#00FFFF | |
#FF00FF | |
#C0C0C0 | |
#FFFFFF |
Sử dụng Short Hex Code để xác định màu trong CSS
Đây là dạng rút gọn của Hex Code. Bạn nhìn lại phần cú pháp bên trên, và đọc lại phần Hex Code, bạn sẽ thấy rằng cứ mỗi cặp hai chữ số (cặp RR, cặp GG, cặp BB) trong Hex Code được rút gọn thành một chữ số tương ứng trong Short Hex Code. Ví dụ: nếu trong Hex Code bạn xác định giá trị màu là #66AA77 thì trong Short Hex Code giá trị sẽ là #6A7. Hai giá trị là tương đương.
Color | Color HEX |
---|---|
#000 | |
#F00 | |
#0F0 | |
#0FF | |
#FF0 | |
#0FF | |
#F0F | |
#FFF |
Sử dụng RGB để xác định màu trong CSS
Giá trị màu có thể được xác định bởi sử dụng thuộc tính rgb(). Property này nhận ba giá trị, mỗi giá trị tương ứng cho RED, GREEN và BLUE. Giá trị có thể là số nguyên hoặc dạng phần trăm (%).
Ghi chú : Tất cả trình duyệt không hỗ trợ thuộc tính rgb(). Vì thế tốt nhất là bạn không nên sử dụng chúng.
Color | Color RGB |
---|---|
rgb(0,0,0) | |
rgb(255,0,0) | |
rgb(0,255,0) | |
rgb(0,0,255) | |
rgb(255,255,0) | |
rgb(0,255,255) | |
rgb(255,0,255) | |
rgb(192,192,192) | |
rgb(255,255,255) |
Sử dụng tên màu để xác định màu trong CSS
Bạn có thể sử dụng tên màu (bằng tiếng Anh) để xác định giá trị màu trong CSS. Tên màu trong CSS là không phân biệt kiểu chữ, do đó Red là tương đương với red và RED.
Safe Color cho trình duyệt
Bảng dưới liệt kê 216 màu được coi như là Safe Color cho các trình duyệt. Các màu này bảo đảm rằng tất cả các mày tính sẽ hiển thị màu một cách chính xác khi gặp bất kỳ màu nào trong 216 trong bảng dưới đây:
000000 | 000033 | 000066 | 000099 | 0000CC | 0000FF |
003300 | 003333 | 003366 | 003399 | 0033CC | 0033FF |
006600 | 006633 | 006666 | 006699 | 0066CC | 0066FF |
009900 | 009933 | 009966 | 009999 | 0099CC | 0099FF |
00CC00 | 00CC33 | 00CC66 | 00CC99 | 00CCCC | 00CCFF |
00FF00 | 00FF33 | 00FF66 | 00FF99 | 00FFCC | 00FFFF |
330000 | 330033 | 330066 | 330099 | 3300CC | 3300FF |
333300 | 333333 | 333366 | 333399 | 3333CC | 3333FF |
336600 | 336633 | 336666 | 336699 | 3366CC | 3366FF |
339900 | 339933 | 339966 | 339999 | 3399CC | 3399FF |
33CC00 | 33CC33 | 33CC66 | 33CC99 | 33CCCC | 33CCFF |
33FF00 | 33FF33 | 33FF66 | 33FF99 | 33FFCC | 33FFFF |
660000 | 660033 | 660066 | 660099 | 6600CC | 6600FF |
663300 | 663333 | 663366 | 663399 | 6633CC | 6633FF |
666600 | 666633 | 666666 | 666699 | 6666CC | 6666FF |
669900 | 669933 | 669966 | 669999 | 6699CC | 6699FF |
66CC00 | 66CC33 | 66CC66 | 66CC99 | 66CCCC | 66CCFF |
66FF00 | 66FF33 | 66FF66 | 66FF99 | 66FFCC | 66FFFF |
990000 | 990033 | 990066 | 990099 | 9900CC | 9900FF |
993300 | 993333 | 993366 | 993399 | 9933CC | 9933FF |
996600 | 996633 | 996666 | 996699 | 9966CC | 9966FF |
999900 | 999933 | 999966 | 999999 | 9999CC | 9999FF |
99CC00 | 99CC33 | 99CC66 | 99CC99 | 99CCCC | 99CCFF |
99FF00 | 99FF33 | 99FF66 | 99FF99 | 99FFCC | 99FFFF |
CC0000 | CC0033 | CC0066 | CC0099 | CC00CC | CC00FF |
CC3300 | CC3333 | CC3366 | CC3399 | CC33CC | CC33FF |
CC6600 | CC6633 | CC6666 | CC6699 | CC66CC | CC66FF |
CC9900 | CC9933 | CC9966 | CC9999 | CC99CC | CC99FF |
CCCC00 | CCCC33 | CCCC66 | CCCC99 | CCCCCC | CCCCFF |
CCFF00 | CCFF33 | CCFF66 | CCFF99 | CCFFCC | CCFFFF |
FF0000 | FF0033 | FF0066 | FF0099 | FF00CC | FF00FF |
FF3300 | FF3333 | FF3366 | FF3399 | FF33CC | FF33FF |
FF6600 | FF6633 | FF6666 | FF6699 | FF66CC | FF66FF |
FF9900 | FF9933 | FF9966 | FF9999 | FF99CC | FF99FF |
FFCC00 | FFCC33 | FFCC66 | FFCC99 | FFCCCC | FFCCFF |
FFFF00 | FFFF33 | FFFF66 | FFFF99 | FFFFCC | FFFFFF |
Loạt bài hướng dẫn Học CSS cơ bản và nâng cao của chúng tôi dựa trên nguồn tài liệu của: và
Follow fanpage của team hoặc facebook cá nhân Nguyễn Thanh Tuyền để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
Bài học CSS phổ biến khác tại vietjack.com: