Mẫu số B03-TS: Báo cáo chi tiết đơn vị nợ BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN
Mẫu số B03-TS: Báo cáo chi tiết đơn vị nợ BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN Ban hành theo Quyết định 595/QĐ-BHXH Mẫu báo cáo chi tiết đơn vị nợ BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN là mẫu bản báo cáo được lập ra ...
Mẫu số B03-TS: Báo cáo chi tiết đơn vị nợ BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN
Mẫu báo cáo chi tiết đơn vị nợ BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN
là mẫu bản báo cáo được lập ra để báo cáo chi tiết về đơn vị nợ bảo hiểm. Mẫu báo cáo nêu rõ thông tin tên đơn vị, số tiền nợ, biện pháp thu nợ... Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu báo cáo tại đây.
Nội dung cơ bản của mẫu số B03-TS: Báo cáo chi tiết đơn vị nợ BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN như sau:
BHXH ……….. BHXH ……….. |
Mẫu số: B03-TS |
BÁO CÁO CHI TIẾT ĐƠN VỊ NỢ BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN
Tháng ….. năm …………..
STT |
Tên đơn vị |
Mã đơn vị |
Số lao động |
Địa chỉ liên hệ |
Số tháng nợ BHXH |
Số tiền nợ |
Biện pháp thu nợ |
Ghi chú |
||||||
Tổng số |
BHXH |
BHYT |
BHTN |
BHTNLĐ, BNN |
Lãi chậm đóng |
Biện pháp đã áp dụng |
Số, ngày tháng văn bản của cơ quan có thẩm quyền |
|||||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4=5+6+7+8+9 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
I |
Nợ chậm đóng |
n/a |
n/a |
n/a |
n/a |
n/a |
||||||||
II |
Nợ đọng |
|||||||||||||
1 |
Cty A |
|||||||||||||
… |
||||||||||||||
III |
Nợ kéo dài |
|||||||||||||
1 |
Cty B |
|||||||||||||
2 |
||||||||||||||
IV |
Nợ khó thu |
|||||||||||||
IV.1 |
Mất tích |
|||||||||||||
1 |
Doanh nghiệp B |
|||||||||||||
… |
||||||||||||||
IV.2 |
Đang phá sản, giải thể |
|||||||||||||
1 |
||||||||||||||
… |
||||||||||||||
IV.3 |
Đã giải thể, phá sản |
|||||||||||||
1 |
||||||||||||||
… |
||||||||||||||
IV.4 |
Nợ khác |
|||||||||||||
1 |
||||||||||||||
… |
||||||||||||||
Tổng số |
........., ngày...tháng...năm... |
||
Người lập biểu |
Trưởng phòng (Tổ) Thu |
Giám đốc |
HƯỚNG DẪN LẬP
Báo cáo chi tiết đơn vị nợ BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN (Mẫu B03-TS)
a) Mục đích: tổng hợp số đơn vị nợ tiền đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN để theo dõi; đôn đốc thu hồi nợ.
b) Căn cứ lập: thông báo kết quả đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN (Mẫu C12-TS) của từng đơn vị.
c) Trách nhiệm lập: cơ quan BHXH.
Phòng/Tổ Quản lý thu lập mẫu này, gửi Phòng/Tổ quản lý nợ BHXH huyện gửi dữ liệu mẫu B03-TS về BHXH tỉnh.
d) Thời gian lập: hằng tháng.
đ) Phương pháp lập:
- Cột A: ghi số thứ tự.
- Cột B: ghi tên các đơn vị nợ tiền đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN theo từng loại chỉ tiêu.
- Cột C: ghi số định danh của đơn vị.
- Cột 1: ghi số lao động của đơn vị đến thời điểm lập danh sách.
- Cột 2: ghi địa chỉ đóng trụ sở của đơn vị.
- Cột 3: ghi số tháng nợ BHXH của đơn vị theo mẫu C12-TS.
- Cột 4: bằng cột 5 + cột 6 +cột 7 + cột 8 + cột 9.
- Cột 5, 6, 7, 8: lần lượt bằng cột 1, 2, 3, 4 Điểm 2.2 Mục 2 phần D Mẫu C12-TS.
- Cột 9: bằng cột 4 mục 3 phần D Mẫu C12-TS.
- Cột 10: ghi biện pháp đã áp dụng đối với đơn vị nợ: thanh tra, khởi kiện ...
- Cột 11: ghi số, ngày tháng của văn bản của cơ quan có thẩm quyền thanh tra, xét xử...
- Cột 12: Ghi chú.
* Chỉ tiêu hàng ngang:
- Mục I: chỉ ghi tổng hợp những đơn vị nợ chậm đóng.
+ Cột C: ghi tổng số đơn vị nợ chậm đóng.
+ Cột 1: ghi tổng số lao động của những đơn vị nợ chậm đóng.
+ Cột 2, 3, 10, 11: không ghi số liệu.
+ Cột 4: bằng cột 5 + cột 6 +cột 7 + cột 8 + cột 9.
+ Cột 5, 6, 7, 8: lần lượt bằng tổng cột 1, 2, 3, 4 điểm 2.2 Mục 2 phần D Mẫu C12-TS của các đơn vị.
+ Cột 9: bằng tổng cột 4 mục 3 phần D Mẫu C12-TS của các đơn vị.
- Mục II, III, IV: ghi chi tiết đơn vị nợ theo các loại hình tương ứng.
- Lưu ý: đối với đơn vị đã áp dụng biện pháp ở cột 10 thì bắt buộc phải ghi số, ngày tháng năm văn bản của cơ quan có thẩm quyền ở cột 11.