14/01/2018, 10:26

Mẫu số 10-MST: Giấy chứng nhận đăng ký thuế

Mẫu số 10-MST: Giấy chứng nhận đăng ký thuế Mẫu giấy chứng nhận đăng ký thuế theo Thông tư 95 theo thông tư 95 là mẫu giấy chứng nhận về đăng ký thuế của cơ quan thuế cấp cho người nộp thuế khi họ đã ...

Mẫu số 10-MST: Giấy chứng nhận đăng ký thuế

theo thông tư 95

là mẫu giấy chứng nhận về đăng ký thuế của cơ quan thuế cấp cho người nộp thuế khi họ đã đăng ký thuế. Mẫu giấy được ban hành kèm theo Thông tư 95/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn về đăng ký thuế. Nội dung chi tiết Mấu số 10-MST mời các bạn tham khảo dưới đây. 

Tờ khai điều chỉnh đăng ký thuế - Mẫu 08-MST

Mẫu số 01-ĐK-TCT: Tờ khai đăng ký thuế cho tổ chức

Mẫu số 13- MST: Văn bản đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thuế

Nội dung cơ bản của mẫu số 10-MST: Giấy chứng nhận đăng ký thuế:

                                                                                                                              Mẫu số: 10- MST
(Ban hành kèm theo Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính)

          BỘ TÀI CHÍNH
              ------------    

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------------

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ THUẾ
CERTIFICATE OF TAX REGISTRATION

MÃ SỐ NGƯỜI NỘP THUẾ
TAX IDENTIFICATION NUMBER
                                                                                                                                                                                                                                          
TÊN NGƯỜI NỘP THUẾ
FULL NAME OF TAXPAYER
 
SỐ, NGÀY THÁNG NĂM GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH HOẶC GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG HOẶC GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
NUMBER AND DATE OF BUSINESS REGISTRATION CERTIFICATE OR ESTABLISHMENT AND OPERATION CERTIFICATE, INVESTMENT CERTIFICATE
 
SỐ, NGÀY THÁNG NĂM CỦA QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP (đối với tổ chức)
NUMBER AND DATE OF ESTABLISHMENT DECISION (FOR ORGANIZATION)
 
SỐ, NGÀY THÁNG NĂM, NƠI CẤP CHỨNG MINH THƯ NHÂN DÂN/CĂN CƯỚC CÔNG DÂN/HỘ CHIẾU (đối với hộ gia đình, cá nhân kinh doanh)
NUMBER OF IDENTITY CARD/CITIZEN IDENTIFICATION/PASSPORT ISSUED ON (DD/MM/YY) IN.... (FOR PERSONAL)
 
NGÀY CẤP MÃ SỐ THUẾ
DATE OF ISSUING TAX IDENTIFICATION NUMBER
 
CƠ QUAN THUẾ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP
TAX DEPARTMENT IN CHARGE
 
                                                           .........., ngày ...... tháng ...... năm .......
(dd/mm/yy)
  THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ
DIRECTOR OF TAX DEPARTMENT
0