Mẫu thông báo công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học năm học 2017-2018
Mẫu thông báo công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học năm học 2017-2018 Thông báo công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học Mẫu thông báo công khai thông tin cơ ...
Mẫu thông báo công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học năm học 2017-2018
Mẫu thông báo công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục năm học 2017-2018
Mẫu thông báo công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục năm học 2017-2018 là mẫu bản thông báo được lập ra để thông báo công khai về thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học. Mẫu thông báo nêu rõ thông tin nội dung thông báo... Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu thông báo tại đây.
Mẫu thông báo công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục năm học 2017-2018
Nội dung cơ bản của mẫu thông báo công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục năm học 2017-2018 như sau:
Biểu mẫu 07
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp) (Tên cơ sở giá dục) |
Phòng GD & ĐT ............. |
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học .......
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Bình quân |
I |
Số phòng học/số lớp |
||
II |
Loại phòng học |
||
1 |
Phòng học kiên cố |
||
2 |
Phòng học bán kiên cố |
||
3 |
Phòng học tạm |
||
4 |
Phòng học nhờ |
||
III |
Số điểm trường |
||
IV |
Tổng diện tích đất (m2) |
||
V |
Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) |
||
VI |
Tổng diện tích các phòng |
||
1 |
Diện tích phòng học (m2) |
||
2 |
Diện tích phòng chuẩn bị (m2) |
||
3 |
Diện tích thư viện (m2) |
||
4 |
Diện tích nhà đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) |
||
5 |
Diện tích phòng khác (….)(m2) |
||
VII |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
||
1 |
Khối lớp 1 |
||
2 |
Khối lớp 2 |
||
3 |
Khối lớp 3 |
||
4 |
Khối lớp 4 |
||
5 |
Khối lớp 5 |
||
VIII |
Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) |
Bộ |
|
IX |
Tổng số thiết bị |
||
1 |
Ti vi |
||
2 |
Cát xét |
||
3 |
Đầu Video/đầu đĩa |
||
4 |
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể |
||
5 |
Thiết bị khác… |
||
6 |
….. |
Nội dung |
Số lượng (m2) |
|
X |
Nhà bếp |
|
XI |
Nhà ăn |
Nội dung |
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) |
Số chỗ |
Diện tích bình quân/chỗ |
|
XII |
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú |
|||
XIII |
Khu nội trú |
XIV |
Nhà vệ sinh |
Dùng cho giáo viên |
Dùng cho học sinh |
Số m2/học sinh |
||
Chung |
Nam/Nữ |
Chung |
Nam/Nữ |
|||
1 |
Đạt chuẩn vệ sinh* |
|||||
2 |
Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu).
Có |
Không |
||
XV |
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
||
XVI |
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) |
||
XVII |
Kết nối internet (ADSL) |
||
XVIII |
Trang thông tin điện tử (website) của trường |
||
XIX |
Tường rào xây |
........, ngày...tháng...năm.... |
|
Thủ trưởng đơn vị |