14/01/2018, 08:16

Mẫu số 09-MST: Thông báo về việc người nộp thuế chuyển địa điểm

Mẫu số 09-MST: Thông báo về việc người nộp thuế chuyển địa điểm Mẫu thông báo về việc người nộp thuế chuyển địa điểm kinh doanh mới nhất là mẫu thông báo dùng cho cục thuế, chi cục thuế thông báo về ...

Mẫu số 09-MST: Thông báo về việc người nộp thuế chuyển địa điểm

là mẫu thông báo dùng cho cục thuế, chi cục thuế thông báo về việc người nộp thuế đã chuyển kinh doanh tới địa điểm khác, biểu mẫu được ban hành kèm theo Thông tư 95/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn về đăng ký thuế, mời các bạn cùng xem và tải về tại đây.

Mẫu số 11- MST: Thông báo mã số thuế

Mẫu số 12- MST: Giấy chứng nhận mã số thuế cá nhân

Mẫu số 19/TB-ĐKT: Thông báo về việc khôi phục mã số thuế

Nội dung cơ bản của mẫu số 09-MST: Thông báo về việc người nộp thuế chuyển địa điểm:

                                                                          Mẫu số: 09-MST
(Ban hành kèm theo Thông tư số 95/2016/TT-BTC
ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính)
TỔNG CỤC THUẾ/CỤC THUẾ:...
CỤC THUẾ/CHI CỤC THUẾ: ....
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: .............../TB-CT(CCT) ............, ngày........tháng.......năm......

THÔNG BÁO
Về việc người nộp thuế chuyển địa điểm

Thời điểm chuyển địa điểm: ngày.......tháng........năm.......

Kính gửi: ................................................................................................................

Cục Thuế/Chi cục Thuế: ......................................................................xin thông báo:

Người nộp thuế: ......................................................................................................

MST/MSDN: ...........................................................................................................

Chuyển địa điểm kinh doanh từ: ...............................................................................

Địa chỉ trụ sở cũ: .............................................Quận/huyện: ....................................

Tỉnh/TP: .................................................................................................................

Đến: .......................................................................................................................

Địa chỉ trụ sở mới: ...........................................Quận/huyện: ....................................

Tỉnh/TP: .................................................................................................................

Số điện thoại liên hệ mới: ........................................................................................

1. Tình trạng nộp hồ sơ khai thuế của NNT đến thời điểm chuyển đi:

Hồ sơ khai thuế phải nộp Kỳ tính thuế Trạng thái
(Nộp chậm chưa xử lý/Chưa nộp)
Tình hình vi phạm nộp hồ sơ khai thuế (nếu có) Đề nghị tiếp tục xử lý
Tên hồ sơ Ký hiệu
           
           
           
           

2. Nghĩa vụ nộp thuế của NNT đến thời điểm chuyển đi:

Loại thuế Mã tiểu mục Kỳ thuế Số tiền thuế, tiền phạt còn phải nộp Số tiền thuế, tiền phạt nộp thừa Số tiền thuế GTGT còn khấu trừ chuyển kỳ sau
           
           
           
           
           
           
           

3. Đã kiểm tra quyết toán các năm; đã hoàn thuế chưa kiểm tra:

............................................................................................................................

4. Tình hình quyết toán hoá đơn với cơ quan thuế nơi chuyển đi:

- Đã quyết toán hoá đơn: ........................................................................................

- Không sử dụng hoá đơn: ......................................................................................

5. Nhận xét khác:

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

Nơi nhận:

- Như trên;

- .........................;

- Lưu: VT, .......

QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ(1)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Ghi chú: (1) Thủ trưởng cơ quan thuế hoặc thừa uỷ quyền theo quy định 

0