Mẫu số 16/TB-ĐKT: Thông báo người nộp thuế không hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký
Mẫu số 16/TB-ĐKT: Thông báo người nộp thuế không hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký Mẫu thông báo về việc người nộp thuế không hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký là mẫu thông báo dùng cho cục thuế, chi ...
Mẫu số 16/TB-ĐKT: Thông báo người nộp thuế không hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký
là mẫu thông báo dùng cho cục thuế, chi cục thuế thông báo về việc người nộp thuế không hoạt động kinh doanh tại địa chỉ mà cá nhân đó đăng ký trong bản đăng ký. Mẫu được ban hành kèm theo Thông tư 95/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn về đăng ký thuế, mời các bạn cùng xem và tải về tại đây.
Mẫu số 04/MGTH: Thông báo về việc người nộp thuế không thuộc diện được miễn thuế (giảm thuế)
Mẫu số 21-MST: Thông báo về việc mã số thuế phụ thuộc
Mẫu số 09-MST: Thông báo về việc người nộp thuế chuyển địa điểm
Nội dung cơ bản của mẫu số 16/TB-ĐKT: Thông báo người nộp thuế không hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký:
Mẫu số: 16/TB-ĐKT (Ban hành kèm theo Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính) |
TỔNG CỤC THUẾ/CỤC THUẾ ... CỤC THUẾ/CHI CỤC THUẾ: ... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: ....../TB-CT(CCT) | ......, ngày ... tháng ... năm ... |
THÔNG BÁO
Về việc người nộp thuế không hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký
Kính gửi: .........(1)........., .........(2).........
.........(3).........
Căn cứ Biên bản xác minh người nộp thuế không còn hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký ngày .........................., Cục Thuế (hoặc Chi cục Thuế) ........................., thông báo:
Người nộp thuế: ...................................................................................................;
Mã số thuế/mã số doanh nghiệp: ........................., đơn vị cấp: ...............................
Địa chỉ: ................................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: số... ngày cấp ... cơ quan cấp: .............................................................................................
Ngành nghề kinh doanh chính: ...............................................................................
Người đại diện theo pháp luật của người nộp thuế: .................................................
Chức vụ: .............................; CMND/CCCD/Hộ chiếu số: .............; Ngày cấp:........ Nơi cấp:.............................
Người nộp thuế nêu trên không còn hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký từ ngày .../.../... (ngày ghi trên biên bản) nhưng không khai báo với cơ quan thuế theo quy định.
1. Tình hình kê khai thuế: .....................................................................................
2. Tình hình nợ ngân sách nhà nước đến ngày ....../....../...... như sau:
STT | Loại tiền thuế, tiền phạt | Mã tiểu mục | Số tiền nợ |
1 | |||
2 | |||
... | |||
Tổng cộng |
3. Tình hình sử dụng hoá đơn:
Theo Báo cáo tình hình sử dụng hoá đơn kỳ .............. của người nộp thuế gửi đến cơ quan thuế ngày ....../......./......, người nộp thuế còn tồn các hoá đơn đã phát hành nhưng chưa sử dụng như sau:
STT | Tên loại hóa đơn | Ký hiệu mẫu hóa đơn | Ký hiệu hóa đơn | Từ số - đến số | Số lượng |
1 | |||||
2 | |||||
Trường hợp người nộp thuế là đơn vị chủ quản có các đơn vị trực thuộc thì mã số thuế của các đơn vị trực thuộc đồng thời bị cơ quan thuế cập nhật trạng thái không còn hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký theo trạng thái mã số thuế của đơn vị chủ quản.
Cơ quan thuế thông báo để người nộp thuế được biết và thực hiện./.
Nơi nhận: - ... - ...; - Lưu: VT, KK&KTT. |
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ(4) |
Ghi chú:
(1): Tên người nộp thuế.
(2): Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế của người nộp thuế
(3): Địa chỉ của người nộp thuế
(4): Thủ trưởng cơ quan thuế hoặc thừa ủy quyền theo quy định