Mẫu số 01-ĐK-TCT: Tờ khai đăng ký thuế cho tổ chức
Mẫu số 01-ĐK-TCT: Tờ khai đăng ký thuế cho tổ chức Mẫu tờ khai đăng ký thuế dùng cho tổ chức là biểu mẫu kê khai đăng ký thuế dùng cho các tổ chức, doanh nghiệp khi muốn đăng ký thuế, biểu mẫu được ...
Mẫu số 01-ĐK-TCT: Tờ khai đăng ký thuế cho tổ chức
là biểu mẫu kê khai đăng ký thuế dùng cho các tổ chức, doanh nghiệp khi muốn đăng ký thuế, biểu mẫu được ban hành kèm theo Thông tư 95/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 06 năm 2016 của Bộ Tài chính về hướng dẫn đăng ký thuế, mời các bạn cùng xem và tải về tại đây.
Kịch bản chương trình lễ khai giảng năm học mới
Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an ninh, trật tự
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận an toàn sinh học
Nội dung cơ bản của mẫu số 01-ĐK-TCT: Tờ khai đăng ký thuế cho tổ chức:
Dành cơ quan thuế ghi Nơi nhận: |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc TỜ KHAI ĐĂNG KÝ THUẾ |
Mẫu số: 01-ĐK-TCT (Ban hành kèm theo chứng từ số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài Chính) |
||||||||||
Tổ chức SXKD | Tổ chức không kinh doanh | Tổ chức được hoàn thuế | Hợp đồng dầu khí | Tổ chức nước ngoài KD tại chợ biên giới, cửa khẩu |
Mã số thuế Dành cho cơ quan thuế ghi |
DÙNG CHO TỔ CHỨC |
1. Tên người nộp thuế |
2. Địa chỉ trụ sở chính | 3. Địa chỉ nhận thông báo thuế (chi kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính) |
2a. Số nhà, đường phố/ xóm/ ấp/ thôn: | 3a. Số nhà, đường phố/ xóm/ ấp/ thôn hoặc hòm thư bưu điện: |
2b. Phường/ Xã/ Thị trấn: | 3b. Phường/ Xã/ Thị trấn: |
2c. Quận/ Huyện/ Thị xã/ Thành phố thuộc tỉnh: | 3c. Quận/ Huyện/ Thị xã/ Thành phố thuộc tỉnh: |
2d. Tỉnh/ Thành phố: | 3d. Tỉnh/ Thành phố: |
2đ. Điện thoại: / Fax: | 3đ. Điện thoại: / Fax: |
E – mail: | E – mail: |
4. Quyết định thành lập | 5. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/ Giấy phép thành lập và hoạt động hoặc Giấy tờ tương đương do cơ quan có thẩm quyền cấp |
4a. Số quyết định: | 5a. Số: |
4b. Ngày ký quyết định: .../ .../ ...... | 5b. Ngày cấp: .../ .../ ...... |
4c. Cơ quan ra quyết định: | 5c. Cơ quan cấp: |
6. Đăng ký xuất nhập khẩu | 7. Ngành nghề kinh doanh chính |
Có Không |
8. Vốn điều lệ: |
9. Ngày bắt đầu hoạt động: .../ .../ ... |
8.1. Vốn trong nước: | |
8.1a. Vốn nhà nước: Tỷ trọng: % | |
8.1b. Vốn tư nhân: Tỷ trọng: % | |
8.2. Vốn nước ngoài: Tỷ trọng: % | |
8.3. Vốn khác: Tỷ trọng: % |
10. Loại hình kinh tế | |||||||||||||
|
11. Hình thức hạch toán kế toán về kết quả kinh doanh | 12. Năm tài chính | Áp dụng từ ngày ....../ ....... Đến ngày ......./....... |
Độc lập Phụ thuộc |
13. Thông tin về đơn vị chủ quản hoặc đơn vị quản lý trực tiếp | 14. Thông tin người đại diện theo pháp luật/ chủ DNTN | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
15. Các loại thuế phải nộp: Giá trị gia tăng Tiêu thụ đặc biệt Thuế xuất, nhập khẩu Tài nguyên Thu nhập doanh nghiệp Môn bài Thuế bảo vệ môi trường Phí, lệ phí Thu nhập cá nhân Thuế SDĐPNN Thuế đất Khác |
16. Phương pháp tính thuế GTGT Khấu trừ Trực tiếp trên GTGT Trực tiếp trên doanh số Không phải nộp thuế GTGT |
17. Thông tin về các đơn vị liên quan Có đơn vị độc lập Có đơn vị trực thuộc Có nhà thầu, nhà đầu tư dầu khí |
18. Thông tin khác | |
18.a. Tên giám đốc/ tổng giám đốc: | 18.c. Tên kế toán trưởng: |
18.b. Điện thoại liên lạc: | 18.d. Điện thoại liên lạc: |
19. Tài khoản ngân hàng Có tài khoản ngân hàng |
20. Tình trạng trước khi tổ chức lại (nếu có) Sáp nhập Hợp nhất Tách Chia Khác Mã số thuế trước của tổ chức đó:........................................................................... |
Tôi xin cam đoan những nội dung trong bản kê khai này là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã kê khai./.
........, ngày...../...../......... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có) |