Mẫu phiếu xét nghiệm vi sinh
Mẫu phiếu xét nghiệm vi sinh Phiếu xét nghiệm vi sinh là mẫu phiếu được lập ra khi có bệnh nhân tới khám và chữa bệnh làm xét nghiệm vi sinh tại bệnh viện. Mẫu phiếu xét nghiệm nêu rõ thông tin của ...
Mẫu phiếu xét nghiệm vi sinh
là mẫu phiếu được lập ra khi có bệnh nhân tới khám và chữa bệnh làm xét nghiệm vi sinh tại bệnh viện. Mẫu phiếu xét nghiệm nêu rõ thông tin của bệnh nhân làm xét nghiệm, yêu cầu xét nghiệm và kết quả xét nghiệm... Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu phiếu xét nghiệm vi sinh tại đây.
Mẫu phiếu xét nghiệm huyết học
Mẫu phiếu xét nghiệm
Mẫu phiếu nội soi
Nội dung cơ bản của mẫu phiếu xét nghiệm vi sinh như sau:
Sở Y tế: ............................. BV: .................................... |
PHIẾU XÉT NGHIỆM VI SINH |
MS: 35/BV-01 Số ............................ |
Thường: ... Cấp cứu: ...
- Họ tên người bệnh: .............................................................. Tuổi: ..................... Nam/Nữ
- Địa chỉ: ..................................................................Số thẻ BHYT: ................................
- Khoa: ..................................... Buồng: ............................. Giường: .............................
- Chẩn đoán: ..................................................................................................................
YÊU CẦU XÉT NGHIỆM | KẾT QUẢ | |
Trực tiếp | ||
Nuôi cấy |
Vi khuẩn ái khí: Vi khuẩn kỵ khí: |
|
Phản ứng HT |
........Giờ...... ngày ..... tháng ..... năm ........... | |
BÁC SĨ ĐIỀU TRỊ Họ tên .............................................. |
Chủng vi khuẩn làm kháng sinh đồ:
S: nhậy cảm; I: trung gian; R: kháng
Kháng sinh | S | I | R | Kháng sinh | S | I | R |
Penicilline | Erythromycine | ||||||
Ampicilline | Tetracycline | ||||||
Amo+A.clavulanic | Doxycycline | ||||||
Aztreonam | Nalidixic acid | ||||||
Mezlocilline | Nofloxacine | ||||||
Oxacilline/ phế | Ciprofloxacine | ||||||
Oxacilline/ tụ | Ofloxacine | ||||||
Cephalotine | Gentamycine | ||||||
Cefuroxime | Tobramycine | ||||||
Ceftazidime | Amikacine | ||||||
Cefotaxime | Netromycine | ||||||
Ceftriaxone | Co-trimoxazol | ||||||
Cefoperazone | Nitroxoline | ||||||
Cefepime | Kháng sinh khác: | ||||||
Vancomycin | |||||||
Clindamycin | |||||||
Chloramphenicol |
.......Giờ ...... ngày ..... tháng ...... năm .......... | |
Bác sĩ trưởng khoa xét nghiệm Họ tên ............................................... |
Hướng dẫn: In khổ A5 ngang, 2 mặt.