14/01/2018, 09:41

Mẫu đơn xin phép đi làm trễ

Mẫu đơn xin phép đi làm trễ Đơn xin phép đi làm trễ là mẫu đơn được cá nhân lập ra và gửi tới cơ quan có thẩm quyền để xin phép được đi làm trễ trong một thời gian vì những lý do cá nhân. Mẫu đơn nêu ...

Mẫu đơn xin phép đi làm trễ

là mẫu đơn được cá nhân lập ra và gửi tới cơ quan có thẩm quyền để xin phép được đi làm trễ trong một thời gian vì những lý do cá nhân. Mẫu đơn nêu rõ thông tin người làm đơn, thời gian đi làm trễ, lý do đi làm trễ... Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu đơn xin phép đi làm trễ tại đây.

Mẫu đơn xin nghỉ phép dành cho giáo viên

Mẫu đơn xin nghỉ phép chuẩn nhất

Đơn xin nghỉ phép năm mới nhất 2017

Nội dung cơ bản của mẫu đơn xin phép đi làm trễ như sau:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_____***_____

ĐƠN XIN PHÉP
Đi làm việc trễ 60 phút

Kính gửi: .............................. (1)

Tôi tên là: ................................. (2) sinh ngày.............................. (3) hiện đang làm việc tại Phòng/Ban/Tổ/Nhóm .............................. (4) của Công ty .............................. (5)

Tôi xin phép được đi làm việc trễ 60 phút từ Thứ........ ngày.....tháng....năm.... (6) đến khi con tôi đủ 12 tháng tuổi.

Lý do đi làm việc trễ: Đang nuôi con dưới 12 tháng tuổi (cụ thể là ....................................7) theo quy định tại Khoản 5 Điều 155 của Bộ Luật Lao động 2012.

Rất mong ..................................................... (8) phê duyệt.

Trân trọng cảm ơn!

.................. (9)
(Phê duyệt và ký tên)

........................... (10)

............ (11), ngày .../.../... (12)
Người làm đơn
(Ký tên)
.............................. (13)

1.Tên của đơn vị Công tác hoặc người có thẩm quyền duyệt đơn xin phép.

2. Họ và tên của người xin phép.

3. Ngày, tháng, năm sinh của người xin phép.

4. Vị trí làm việc hiện tại.

5. Tên của Công ty.

6. Thứ, ngày, tháng, năm của ngày làm việc đi làm trễ đầu tiên.

7. Có thể ghi lý do cụ thể cho rõ ràng hoặc không.

8. Chức danh của người có thẩm quyền phê duyệt.

9. Chức danh của người có thẩm quyền phê duyệt.

10. Họ và tên của người có thẩm quyền phê duyệt.

11. Đơn vị hành chính cấp xã hoặc huyện hoặc tỉnh của nơi công tác.

12. Ngày, tháng, năm làm đơn.

13. Họ và tên của người làm đơn.

0