14/01/2018, 09:41

Mẫu bản đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh

Mẫu bản đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh Bản đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh là mẫu bản đăng ký được lập ra để điều chỉnh về nội dung của bản đăng ký kinh doanh. Mẫu bản ...

Mẫu bản đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh

là mẫu bản đăng ký được lập ra để điều chỉnh về nội dung của bản đăng ký kinh doanh. Mẫu bản đăng ký nêu rõ thông tin nhà đầu tư, thông tin của doanh nghiệp, loại hình doanh nghiệp... Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu bản đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh tại đây.

Mẫu thông báo thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp

Mẫu đơn đăng ký kinh doanh công ty hợp danh

Mẫu giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty TNHH có hai thành viên trở lên

Nội dung cơ bản của mẫu bản đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh như sau:

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------

BẢN ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH/hoặc
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH

Kính gửi: [01]

Nhà đầu tư: [02]

Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh /hoặc đăng ký hoạt động của Chi nhánh trong Giấy chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau:

(Ghi nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh nếu có trong các mục dưới đây. Đối với trường hợp đăng ký hoạt động Chi nhánh thì không cần khai mục 3, 6 và 7 dưới đây và thay từ “doanh nghiệp” bằng từ “ Chi nhánh”)

1. Tên doanh nghiệp: [03]

2. Địa chỉ trụ sở chính: [04]

Chi nhánh/Văn phòng đại diện (nếu có) [05]

3. Loại hình doanh nghiệp: [06]

4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/hoặc người đứng đầu Chi nhánh: [07]

5. Ngành, nghề kinh doanh: [08]

6. Vốn của doanh nghiệp: [09]

7. Vốn pháp định: [10]

8. Nhà đầu tư cam kết:

a) Về tính chính xác của nội dung hồ sơ điều chỉnh;

b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư

  .........., ngày...tháng...năm...
Hồ sơ kèm theo: NHÀ ĐẦU TƯ [11]

Ghi chú

[01]: Tên Cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư

[02]: Thông tin chính về từng nhà đầu tư:

a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:

Họ tên (họ tên, chức vụ, ngày sinh, dân tộc, quốc tịch)

Chứng minh nhân dân/hộ chiếu (số, ngày, nơi cấp)

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác đối với trường hợp không có CMND/hộ chiếu (tên giấy, số, ngày, nơi cấp)

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Chỗ ở hiện nay: (địa chỉ, điện thoại, Fax, Email)

b) Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:

Tên doanh nghiệp/tổ chức

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư/Quyết định thành lập (Số, Ngày cấp, Nơi cấp)

Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:

Họ tên (họ tên, ngày sinh, dân tộc, quốc tịch)

Chứng minh nhân dân/hộ chiếu (số, ngày, nơi cấp)

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác đối với trường hợp không có CMND/hộ chiếu (tên giấy, số, ngày, nơi cấp)

Chức vụ

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Chỗ ở hiện nay: (địa chỉ, điện thoại, Fax, Email)

[03]: Tên đầy đủ bằng chữ in hoa

a) Tên bằng tiếng Việt

b) Tên giao dịch bằng tiếng nước ngoài (nếu có)

c) Tên viết tắt (nếu có)

(Tên doanh nghiệp được đặt theo quy định của pháp luật về đăng ký kinh doanh)

[04]: Địa chỉ đầy đủ (số nhà/đường, phố/xã, phường/quận, huyện/tỉnh, thành phố)

[05]: Địa chỉ đầy đủ của chi nhánh, văn phòng đại diện (số nhà/đường, phố/xã, phường/quận, huyện/tỉnh, thành phố)

[06]: Loại hình doanh nghiệp đăng ký thành lập theo Luật Doanh nghiệp : Công ty TNHH một thành viên/hoặc Công ty TNHH có hai thành viên trở lên/ hoặc Công ty cổ phần/hoặc Công ty hợp danh/hoặc Doanh nghiệp tư nhân

[07]: Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp được thành lập ghi như mục [03]

[08]: STT Mã ngành Tên ngành

[09]: 1. Cách ghi tuỳ thuộc vào loại hình doanh nghiệp, quy định như sau:

a) Trường hợp thành lập doanh nghiệp tư nhân, ghi 'Vốn đầu tư ban đầu', gồm tổng số, trong đó tiền Việt Nam, tiền nước ngoài, tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng đính kèm theo Bản đăng ký đầu tư).

b) Trường hợp thành lập Công ty cổ phần, ghi 'Vốn điều lệ', là vốn điều lệ đã góp tại thời điểm đăng ký, gồm tổng số cổ phần, mệnh giá cổ phần; số cổ phần, loại cổ phần cổ đông sáng lập đăng ký mua; số cổ phần, loại cổ phần dự kiến chào bán

c) Trường hợp thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh, ghi 'Vốn điều lệ', là vốn điều lệ đã góp tại thời điểm đăng ký, gồm tổng số và phần vốn góp của mỗi thành viên được liệt kê tại Danh sách thành viên

2. Vốn ghi theo đơn vị tiền đồng Việt Nam, trường hợp dự án có vốn đầu tư nước ngoài, bổ sung giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài

[10]: Chỉ áp dụng đối với doanh nghiệp kinh doanh ngành nghề pháp luật quy định phải có vốn pháp định (như lĩnh vực tài chính, ngân hàng, bảo hiểm,...)

[11] Trường hợp có nhiều nhà đầu tư thì từng nhà đầu tư ký tên; đóng dấu (nếu có)

(Nếu nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức thì người ký tên là người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đó)

0