25/05/2018, 16:54

Mẫu định mức nguyên vật liệu cho công ty sản xuất

Để sản xuất được sản phẩm A bán ra thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước cần có những công đoạn sản xuất đúng theo quy trình. Với kế toán để tính được giá thành của một sản phẩm cần tuân thủ theo trình tự các bước làm cụ thể trong đó bước xây dựng ...

Để sản xuất được sản phẩm A bán ra thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước cần có những công đoạn sản xuất đúng theo quy trình. Với kế toán để tính được giá thành của một sản phẩm cần tuân thủ theo trình tự các bước làm cụ thể trong đó bước xây dựng định mức nguyên vật liệu là rất quan trọng.

mau-dinh-muc-nguyen-vat-lieu-cho-cong-ty-san-xuat

Xem thêm: Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

Lamketoan.vn xin chia sẽ mẫu định mức nguyên vật liệu để các bạn làm kế toán tham khảo.

Tiêu Đề dòng: Là quy định cho các mã thành phẩm

Tiêu đề cột: Là quy định cho các mã vật tư

1. Ví dụ về cách xây dựng định mức nguyên vật liệu

Phần định mức này bạn nên hỏi bộ phận kỹ thuật mới chính xác

Để sản xuất ra 1 sản phẩm có Mã : ADMIN01 cần cụ thể các mã vật tư sau

+ 900 mét chỉ M900

+ 14 chiếc cúc đính

+ 02 đệm vai

+ 01 Mex vải

+ 01 Mex giấy

+ 01 Nhãn Hiệu

+ 1,8 mét vải dạ

+1,8 Mét vải lót pin trắng

2. Mẫu định mức nguyên vật liệu xây dựng tham khảo

BẢNG TÍNH ĐỊNH MỨC SẢN XUẤT
 NĂM 2013
STTMã VTTên NVLĐVTMã Sản phẩm
ADMIN01ADMIN02AOSMNU01AOVESTN01AOVESTN02AOVESTNU01JUYPNU01QUAN01QUAN02QUANNU01
1234567891011121314
1BANGCAPBăng cạpMét       1.001.001.00
2CHI01Chỉ M900Mét900.00800.00600.00800.001,000.00700.00700.00700.00700.00650.00
3CUC01CúcCái14.0014.006.0014.0014.0014.002.002.002.002.00
4DEMVAI01Đệm vai S10
 màu trắng
Cái  2.00 2.002.00    
5DEMVAI02Đệm vai S11
 màu trắng
Cái2.002.00 2.00      
6KATE01Ka tê 3436 kẻ
 hoa MNK 1.55A
Mét      0.900.80 0.65
7KATE02Ka tê chéo hoaMét        0.80 
8KHOA01Khóa dùng cho
quần thường
Cái      1.001.001.00 
9KHOA02Khóa dùng cho
 quần CPLET
Cái         1.00
10MEX01Mex giấyMét1.001.000.801.201.201.000.50   
11MEX02Mex vảiMét1.001.000.801.001.000.80 1.001.001.00
12NHANHIEUNhãn hiệuCái1.001.001.001.001.001.001.001.001.001.00
13VDA01Vải da loại mỏngMét1.80  0.200.200.20    
14VDA02Vải da loại dàyMét 1.10        
15VLOT01Vải lót pin trắngMét1.801.80 1.50 1.30    
16VLOT02Vải lót pin đenMét      0.900.700.700.70
17VTSY01Vải tuýt suy
giá 250
Mét    1.801.701.00 1.201.20
18VTSY02Vải tuýt suy
 giá 300
Mét   1.80   1.20  
19VAITHO01Vải thô loại 1Mét  1.20       
0