Mẫu điều lệ công ty cổ phần
Mẫu điều lệ công ty cổ phần Mẫu dự thảo điều lệ công ty cổ phần Mẫu dự thảo điều lệ công ty cổ phần Mẫu dự thảo điều lệ công ty cổ phần được soạn thảo và thông qua bởi các cổ đông sáng lập Công ty căn ...
Mẫu điều lệ công ty cổ phần
Mẫu dự thảo điều lệ công ty cổ phần
Mẫu dự thảo điều lệ công ty cổ phần được soạn thảo và thông qua bởi các cổ đông sáng lập Công ty căn cứ theo Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Doanh nghiệp. Mẫu điều lệ nêu rõ các điều khoản của công ty cổ phần, hình thức tên gọi và trụ sở của doanh nghiệp, số vốn đầu tư.... Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu dự thảo điều lệ công ty cổ phần tại đây.
Điều lệ công ty TNHH
Mẫu điều lệ Công ty Hợp danh
Mẫu bản dự thảo Điều lệ công ty TNHH 2 Thành viên trở lên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-----------------------
ĐIỀU LỆ
CÔNG TY CỔ PHẦN ...........................................
Chúng tôi, gồm những cổ đông sáng lập có tên như sau:
STT | Họ và tên (cổ đông sáng lập) |
Ngày tháng năm sinh (đối với cổ đông là cá nhân) |
Quốc tịch | Số, ngày, nơi cấp CMND hoặc hộ chiếu đối với cá nhân hoặc Giấy CN ĐKKD đối với doanh nghiệp, hoặc QĐ thành lập đối với tổ chức | Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân, hoặc địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức | |
Số | Ngày, nơi cấp | |||||
1 |
||||||
2 |
||||||
3 |
cùng đồng ý và ký tên chấp thuận dưới đây thành lập một CÔNG TY CỔ PHẦN (dưới đây gọi tắt là Công ty) hoạt động tuân theo Luật pháp Việt Nam và Bản điều lệ này với các chương, điều, khoản sau đây:
Chương I
ĐIỀU KHOẢN CHUNG
Điều 1. Phạm vi trách nhiệm
Cổ đông chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn đã góp vào doanh nghiệp.
Doanh nghiệp tham chiếu theo Điều 110 Luật doanh nghiệp.
Điều 2. Tên doanh nghiệp
- Tên công ty viết bằng tiếng Việt: ............................................................................
- Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài: .................................................................
- Tên công ty viết tắt: ..............................................................................................
Doanh nghiệp tham chiếu các điều 38, 39, 40 và 42 Luật doanh nghiệp
Điều 3. Trụ sở Công ty
- Trụ sở chính của Công ty đặt tại: số nhà ................, đường (xóm, ấp): .............................. phường (xã, thị trấn): ................................, quận (huyện): ......................... TP Hồ Chí Minh.
- Chi nhánh công ty đặt tại: số nhà ................, đường (xóm, ấp): ............................... phường (xã, thị trấn): ........................., quận (huyện): ........................................ tỉnh/thành phố: ..................................
- Văn phòng đại diện của công ty đặt tại: số nhà ............................, đường (xóm, ấp): ................... phường (xã, thị trấn): ......................................., quận (huyện): ..................................................... tỉnh/thành phố: ....................................
Doanh nghiệp tham chiếu Điều 43 Luật doanh nghiệp
Điều 4. Ngành, nghề kinh doanh
STT | Tên ngành | Mã ngành |
Doanh nghiệp tham chiếu Điều 3 Luật Doanh nghiệp, Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 23/01/2007 về ban hành Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam và Quyết định số 337/QĐ-BKH ngày 10/4/2007 về việc ban hành Quy định nội dung Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam.
Điều 5. Thời hạn hoạt động
1. Thời gian hoạt động của Công ty là .................. năm kể từ ngày được cơ quan đăng ký kinh doanh cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
2. Công ty có thể chấm dứt hoạt động trước thời hạn hoặc kéo dài thêm thời gian hoạt động theo quyết định của Đại hội đồng cổ đông hoặc theo quy định của pháp luật.
Doanh nghiệp tham chiếu các điều 192, 193, 194, 196, 197, 200 và 201 Luật doanh nghiệp
Điều 6. Người đại diện theo pháp luật
1. Ông (bà): ............................................................ Giới tính: .......................................
Sinh ngày ......./......../......... Dân tộc: ............................; Quốc tịch: ...............................
Chứng minh nhân dân/ căn cước công dân (hoặc hộ chiếu) số:......Ngày cấp .../.../...
Nơi cấp: ........................................................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .....................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ...............................................................................................................
Chức danh quản lý: ............................. (là Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc hoặc Chủ tịch Hội đồng quản trị của Công ty)
Quyền và nghĩa vụ của từng người đại diện pháp luật:
2. Ông (bà): (*)......................................................Giới tính: ...........................................
Sinh ngày......./ ......./...... Dân tộc:................; Quốc tịch: .................................................
Chứng minh nhân dân/ căn cước công dân (hoặc hộ chiếu) số:......Ngày cấp .../.../...
Nơi cấp: ........................................................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .....................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ...............................................................................................................
Chức danh quản lý: .......................... (là Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc hoặc Chủ tịch Hội đồng quản trị của Công ty)
Quyền và nghĩa vụ của từng người đại diện pháp luật:.......................................................
(*) Trường hợp doanh nghiệp có từ 2 người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp trở lên.
Doanh nghiệp tham chiếu các Điều 13, Điều 14 Luật doanh nghiệp
Chương II
VỐN ĐIỀU LỆ – CỔ ĐÔNG – CỔ PHẦN – CỔ PHIẾU
Điều 7. Vốn điều lệ
Số vốn này được chia thành điều lệ của công ty: ........................................(ghi số và chữ) đồng
Mệnh giá mỗi cổ phần: .....................đồng/cổ phần
Trong đó:
+ Tổng số cổ phần cổ đông sáng lập đăng ký mua: ..........................................................
+ Tổng số cổ phần dự kiến chào bán: ..............................................................................
Các cổ đông mua cổ phần cụ thể như sau:
STT | Tên cổ đông | Vốn góp | Sốc cổ phần | Thời điểm góp vốn | ||||
Tổng số | Chia ra trong đó | |||||||
Tiền VN | Ngoại tệ | Vàng | Tài sản khác (ghi rõ trị giá) |
|||||
1 | ||||||||
2 | ||||||||
Tổng số: |
Danh mục tài sản (nếu có): ............................................................................................
Các cổ đông sáng lập đã cùng nhau xem xét các tài sản kể trên và đã kiểm soát giấy tờ chứng minh quyền sở hữu, xác nhận các tài sản này ở tình trạng sử dụng được.
Căn cứ vào các kết quả khảo sát trên thị trường, các cổ đông sáng lập đã nhất trí giá của các loại tài sản kể trên và cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về mức giá của tất cả các phần vốn góp bằng tài sản trên.
Doanh nghiệp tham chiếu các Điều 35, Điều 36, Điều 37 và Điều 111 Luật doanh nghiệp
Mời bạn đọc cùng tải về bản DOC hoặc PDF để xem đầy đủ nội dung thông tin