Mẫu câu tiếng Anh về khiếu nại – Tiếng Anh công sở
Trong công việc, đôi lúc các bạn cần phải khiếu nại một vấn đề nào đó và đặc biệt làm việc trong môi trường sử dụng tiếng Anh thì việc bổ sung cho mình những mẫu câu tiếng Anh về khiếu nại – Tiếng Anh công sở là cần thiết. => => => ...
Trong công việc, đôi lúc các bạn cần phải khiếu nại một vấn đề nào đó và đặc biệt làm việc trong môi trường sử dụng tiếng Anh thì việc bổ sung cho mình những mẫu câu tiếng Anh về khiếu nại – Tiếng Anh công sở là cần thiết.
=>
=>
=>
- The arrival is almost on month behind schedule.
=> Hàng đến muộn gần một tháng so với kế hoạch.
- You sent the wrong items. We ordered the newest model, but you sent us the older models.
=> Anh đã gửi sai các món hàng rồi. Chúng tôi đặt mẫu mới nhất nhưng anh gửi cho chúng tôi mẫu cũ hơn.
- I have a complaint about your last shipment.
=> Tôi muốn than phiền về chuyến hàng lần trước.
- The last shipment we received from you was damaged.
=> Chuyến hàng lần trước anh gửi cho chúng tôi đã bị hư hỏng.
- I regret to inform you that we found most of the hard disks you shipped last month to be unserviceable.
=> Tôi rất tiếc phải thông báo với anh hầu hết số đĩa cứng anh gửi cho chúng tôi tháng trước đều không sử dụng được.
- It is not necessary for us to make payment for the damaged goods under the terms of the contract.
=> Dựa theo các điều khoản trong hợp đồng, chúng tôi không cần phải thanh toán cho các hàng hóa bị hư hại.
- Or, will you replace the defective items without delay?
=> Hay là anh sẽ thay thế ngay những món hàng còn khuyết điểm mà không cần hủy được chứ?
- You’re requested to make reimbursement to cover our damages.
=> Hi vọng các anh hoàn trả lại tiền cho những thiệt hại của chúng tôi.
- Are you ready to reimburse us for our damage?
=> Anh đã sẵn sàng hoàn tiền cho những thiệt hại của chúng tôi chưa?
- I’m afraid we haven’t received any payment yet. What’s happening?
=> Tôi e rằng chúng tôi chưa nhận được thanh toán nào hết. Có chuyện gì xảy ra vậy?
- I am afraid I have got a complaint to make.
=> Tôi e rằng mình có điều cần khiếu nại.
- So far we have not any complaint of this kind.
=> Trước giờ chúng tôi chưa nhận được lời khiếu nại nào tương tự.
- Conducting investigations and mediation in connection with the complaints.
=> Với các khiếu nại, cần phải tiến hành kiểm tra và dàn xếp.
- Your complaint must me made through the proper channels.
=> Khiếu nại của anh phải thông qua con đường thích hợp.
- I will write a complaint to the proprietor of the hotel.
=> Tôi sẽ gửi đơn khiếu nại đến chủ khách sạn.
- I’m capable of dealing with complaints.
=> Tôi có năng lực giải quyết các khiếu nại.
- I will write to the complaint department about the service in the hotel on the tour.
=> Tôi sẽ viết đơn khiếu nại về cung cách phục vụ của khách sạn trong chuyến đi.
- I fear that Vincent is too hot-headed to be made responsible for dealing with customers' complaints.
=> Tôi sợ rằng Vincent quá nóng tính để có thể chịu trách nhiệm giải quyết các khiếu nại của khách hàng.
- Would you find dealing with these complaints is a problem?
=> Anh có thấy việc giải quyết các khiếu nại là một vấn đề không?
- Any complaints about the quality of our goods will be quickly dealed with by local branches.
=> Bất cứ khiếu nại nào về chất lượng của chúng tôi đều được giải quyết nhanh chóng bởi các chi nhánh địa phương.
Hy vọng những mẫu câu trên sẽ giúp bạn tự tin giao tiếp trong tình huống này. Tìm hiểu kĩ để tiếp thu hiệu quả nhất nhé. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết và chúc bạn giỏi!