10/05/2018, 11:47
Mẫu câu giao tiếp văn phòng thông dụng
Môi trường làm việc đquốc là nơi mà ai cũng muốn được vào. Và tiếng anh là điều tiên quyết đinh để bạn bước chân vào đó. Không những kiến thức tiếng anh chuyên ngành, mà quá trình giao tiếp làm việc hàng ngày bằng tiếng anh cũng rất quan trọng. Những mẫu câu tiếng anh văn phong sau đây sẽ hỗ trợ ...
Môi trường làm việc đquốc là nơi mà ai cũng muốn được vào. Và tiếng anh là điều tiên quyết đinh để bạn bước chân vào đó. Không những kiến thức tiếng anh chuyên ngành, mà quá trình giao tiếp làm việc hàng ngày bằng tiếng anh cũng rất quan trọng. Những mẫu câu tiếng anh văn phong sau đây sẽ hỗ trợ công việc của bạn rất nhiều.
Trong thảo luận công việc
Khi chủ trì cuộc họp
Khi tham khảo ý kiến mới
Trong thảo luận công việc
Let’s get down to the business, shall we? | Chúng ta bắt đầu thảo luận công việc được chứ? |
We’d like to discuss the price you quoted | Chúng tôi muốn thảo luận về mức giá mà ông đưa ra |
Ms.Green, may I talk to you for a minute?: | Cô Green, tôi có thể nói chuyện với cô một phút không? |
We need more facts and more concrete informations | Chúng ta cần nhiều thông tin cụ thể và xác thực hơn. |
I’m here to talk about importing children’s clothing | Tôi ở đây để nói về việc nhập khẩu quần áo trẻ em. |
I’ve been hoping to establish business relationship with your company | Tôi vẫn luôn hi vọng thiết lập mối quan hệ mua bán với công ty ông. |
Here are the catalogs and pattern books that will give you a rough idea of our product | Đây là các catalo và sách hàng mẫu, chúng sẽ cho ông ý tưởng khái quát về những sản phẩm của công ty chúng tôi. |
Khi chủ trì cuộc họp
I want as many ideas as possible to increase our market share in Japan | Tôi muốn càng nhiều ý tưởng càng tốt để tăng thị phần của chúng ta ở Nhật Bản |
That sounds like a fine idea | Nó có vẻ là một ý tưởng hay |
I think we need to buy a new copier | Tôi nghĩ chúng ta cần mua một máy photo mới |
How is your schedule today? | Thời khóa biểu hôm nay của anh thế nào? |
It would be a big help if you could arrange the meeting | Sẽ là một sự giúp đỡ to lớn nếu anh có thể sắp xếp buổi gặp mặt này. |
Please finish this assignment by Monday | Vui lòng hoàn thành công việc này trước thứ hai |
Be careful not to make the same kinds of mistake again | Hãy cẩn thận, đừng để mắc lỗi tương tự nữa. |
Khi tham khảo ý kiến mới
I’d be very interested to hear your comments | Tôi rất hứng thú được nghe ý kiến của các anh |
I have a question I would like to ask | Tôi có một câu hỏi muốn đặt ra. |
Does that answer your question? | Anh có hài lòng với câu trả lời không? |
Nguồn: http://geography-vnu.edu.vn/