Mẫu biên bản kiểm định kỹ thuật an toàn nồi gia nhiệt dầu
Mẫu biên bản kiểm định kỹ thuật an toàn nồi gia nhiệt dầu Biên bản kiểm định kỹ thuật an toàn nồi gia nhiệt dầu của Bộ Quốc phòng là mẫu biên bản kiểm định được dùng khi Bộ Quốc phòng kiểm định về ...
Mẫu biên bản kiểm định kỹ thuật an toàn nồi gia nhiệt dầu
là mẫu biên bản kiểm định được dùng khi Bộ Quốc phòng kiểm định về thông số kỹ thuật an toàn của nồi gia nhiệt dầu được sử dụng trong Bộ Quốc phòng. Mẫu biên bản trình bày đầy đủ nội dung về người tham gia kiểm định, thông số cơ bản của nồi, phương pháp kiểm định...... Mẫu được ban hành kèm theo Thông tư 117/2016/TT-BQP của Bộ Quốc phòng ban hành quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đối với nồi gia nhiệt dầu. Mời các bạn cùng xem và tải về tại đây.
Mẫu biên bản tiêu hủy sản phẩm không bảo đảm an toàn thực phẩm
Biên bản định giá tài sản góp vốn
Mẫu biên bản góp vốn thành lập doanh nghiệp
Nội dung cơ bản của mẫu biên bản kiểm định kỹ thuật an toàn nồi gia nhiệt dầu như sau:
MẪU BIÊN BẢN KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN
(Cơ quan quản lý cấp trên) (Tên tổ chức KĐ) ------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
.............., ngày ........ tháng ........ năm ....... |
BIÊN BẢN KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN
(Nồi gia nhiệt dầu)
Số: ......../BBKĐ
Chúng tôi gồm:
1 ...................................................... Số hiệu kiểm định viên: ..................................
2 ...................................................... Số hiệu kiểm định viên: ..................................
Thuộc: ....................................................................................................................
Số đăng ký chứng nhận của đơn vị kiểm định: ...........................................................
Đã tiến hành kiểm định: ............................................................................................
Của (ghi rõ tên cơ sở): .............................................................................................
Địa chỉ (trụ sở chính của cơ sở): ..............................................................................
Địa chỉ (vị trí) lắp đặt: ...............................................................................................
Quy trình kiểm định áp dụng: ....................................................................................
Chứng kiến kiểm định và thông qua biên bản: ............................................................
1. ....................................................... Chức vụ: ....................................................
2. ....................................................... Chức vụ: ....................................................
I. THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA NỒI
Loại, mã hiệu: ................................................................. Áp suất thiết kế:......... bar
Số chế tạo: .................................................................... Áp suất làm việc:........ bar
Năm chế tạo: ............................................ Dung tích: ....................................... lít
Nhà chế tạo: ........................................... Môi chất làm việc: .................................
Công dụng của nồi: .............................................. Nhiệt độ làm việc: ................ °C
Ngày kiểm định lần trước: ................................................... Do: ............................
II. HÌNH THỨC KIỂM ĐỊNH
Lần đầu □ ; Định kỳ □ , Bất thường □
III. NỘI DUNG KIỂM ĐỊNH
1. Kiểm tra hồ sơ
- Nhận xét: ................................................................................................................
- Đánh giá kết quả: Đạt □ Không đạt □
2. Kiểm tra kỹ thuật bên ngoài, bên trong
Hạng mục kiểm tra | Đạt | Không đạt |
Khoảng cách | ||
Cửa | ||
Sàn, cầu thang thao tác | ||
Chiếu sáng vận hành | ||
Tiếp địa chống sét, tiếp địa an toàn. | ||
Tình trạng các bộ phận chịu áp lực | ||
Tình trạng mối hàn, các mối nối. | ||
Các van, thiết bị phụ trợ | ||
Hệ thống bơm tuần hoàn | ||
Van an toàn | ||
Áp kế | ||
Đo mức | ||
Đo nhiệt độ | ||
Các thiết bị an toàn, đo lường, tự động khác |
- Nhận xét:
- Đánh giá kết quả: Đạt □ Không đạt □
3. Thử nghiệm
Nội dung | Môi chất thử | Áp suất thử (bar) | Thời gian duy trì (phút) |
Thử bền | |||
Thử kín | |||
Thử vận hành |
- Nhận xét:
- Đánh giá kết quả: Đạt □ Không đạt □
IV. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Nồi được kiểm định có kết quả: Đạt □ Không đạt □
2. Đã được dán tem kiểm định số: ............................ Tại vị trí: .................................
3. Áp suất làm việc cho phép: ............. bar
4. Nhiệt độ làm việc của dầu:............... °C
5. Áp suất đặt van an toàn:
Trên nồi | Áp suất mở (bar) | Áp suất đóng (bar) |
Trên nồi | ||
Trên đường ống |
6. Các kiến nghị: ......................................................................................................
Thời gian thực hiện kiến nghị: ...................................................................................
V. THỜI HẠN KIỂM ĐỊNH
Kiểm định định kỳ ngày ....... tháng ........ năm .............
Lý do rút ngắn thời hạn: ............................................................................................
Biên bản đã được thông qua ngày ..... tháng ........ năm ...........
Tại: .........................................................................................................................
Biên bản được lập thành ..... bản, mỗi bên giữ ........ bản.
Chúng tôi, những kiểm định viên thực hiện kiểm định hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính chính xác các nhận xét và đánh giá kết quả kiểm định ghi trong biên bản này./.
CHỦ CƠ SỞ Cam kết thực hiện đầy đủ, đúng hạn các kiến nghị (Ký tên, đóng dấu) |
NGƯỜI CHỨNG KIẾN (Ký, ghi rõ họ, tên) |
KIỂM ĐỊNH VIÊN (Ký, ghi rõ họ, tên) |