05/06/2018, 19:49
Mã trường THPT tỉnh Yên Bái
Học sinh chú ý đây là thông tin mã trường THPT từ Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên năm 2016 mã của một số trường thay đổi mà Bộ hiện chưa cập nhật, để chắc chắn các em hỏi lại nhà trường trước khi làm hồ sơ để tránh việc điền sai thông tin. Tên tỉnh Mã Tỉnh Mã Huyện ...
Học sinh chú ý đây là thông tin mã trường THPT từ Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên năm 2016 mã của một số trường thay đổi mà Bộ hiện chưa cập nhật, để chắc chắn các em hỏi lại nhà trường trước khi làm hồ sơ để tránh việc điền sai thông tin.
Tên tỉnh |
Mã Tỉnh |
Mã Huyện |
Mã Trường |
Tên Trường |
Địa chỉ |
Khu vực |
Yên Bái | 13 | 00 | 900 | Quân nhân, Công an tại ngũ_13 | 3 | |
Yên Bái | 13 | 00 | 901 | Học ở nước ngoài_13 | 3 | |
Yên Bái | 13 | 01 | 001 | THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành | P.Yên Thịnh -TP Yên Bái | 1 |
Yên Bái | 13 | 01 | 002 | THPT Nguyễn Huệ | P.Đồng Tâm -TP Yên Bái | 1 |
Yên Bái | 13 | 01 | 003 | THPT Lý Thường Kiệt | P.Hồng Hà -TP Yên Bái | 1 |
Yên Bái | 13 | 01 | 004 | THPT Dân tộc nội trú | P.Đồng Tâm -TP Yên Bái | 1 |
Yên Bái | 13 | 01 | 005 | THPT Hoàng Quốc Việt | Xã Giới Phiên - TP Yên Bái | 1 |
Yên Bái | 13 | 01 | 006 | THPT Đồng Tâm | P.Đồng Tâm -TP Yên Bái | 1 |
Yên Bái | 13 | 01 | 007 | TTGDTX tỉnh | P.Đồng Tâm -TP Yên Bái | 1 |
Yên Bái | 13 | 01 | 008 | TT DN-GDTX TP Yên Bái | P.Nguyễn Phúc - TP Yên Bái | 1 |
Yên Bái | 13 | 01 | 009 | Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Yên Bái | P. Yên Thịnh -TP Yên Bái | 1 |
Yên Bái | 13 | 02 | 010 | THPT Nghĩa Lộ | P. Tân An -TX Nghĩa Lộ | 1 |
Yên Bái | 13 | 02 | 011 | THPT Nguyễn Trãi | P. Pú Trạng -TX Nghĩa Lộ | 1 |
Yên Bái | 13 | 02 | 012 | PT DTNT THPT Miền Tây | P. Pú Trạng -TX Nghĩa Lộ | 1 |
Yên Bái | 13 | 02 | 013 | TT GDTX-HNDN Tx Nghĩa Lộ | P. Pú Trạng-TX Nghĩa Lộ | 1 |
Yên Bái | 13 | 03 | 014 | THPT Chu Văn An | TT. Mậu A -Văn Yên | 1 |
Yên Bái | 13 | 03 | 015 | THPT Nguyễn Lương Bằng | Xã An Thịnh -Văn Yên | 1 |
Yên Bái | 13 | 03 | 016 | Trường THPT Trần Phú | Xã An Bình - Huyện Văn Yên | 1 |
Yên Bái | 13 | 03 | 017 | TT DN-GDTX Huyện Văn Yên | TT. Mậu A- huyệnVăn Yên | 1 |
Yên Bái | 13 | 04 | 018 | THPT Cảm Ân | Xã Cảm Ân -Yên Bình | 1 |
Yên Bái | 13 | 04 | 019 | THPT Trần Nhật Duật | TT. Yên Bình -Yên Bình | 1 |
Yên Bái | 13 | 04 | 020 | THPT Thác Bà | TT. Thác Bà -Yên Bình | 1 |
Yên Bái | 13 | 04 | 021 | THPT Cảm Nhân | Xã Cảm Nhân -Yên Bình | 1 |
Yên Bái | 13 | 04 | 022 | TT DN-GDTX Huyện Yên Bình | TT. Yên Bình - huyện Yên Bình | 1 |
Yên Bái | 13 | 05 | 023 | THPT Mù Cang Chải | TT. Mù Cang Chải - Mù Cang Chải | 1 |
Yên Bái | 13 | 05 | 024 | TT DN-GDTX H. Mù Cang Chải | TT. Mù Cang Chải - Mù Cang Chải | 1 |
Yên Bái | 13 | 06 | 025 | THPT Văn Chấn | Xã Cát Thịnh -Văn Chấn | 1 |
Yên Bái | 13 | 06 | 026 | THPT Sơn Thịnh | Xã Sơn Thịnh -Văn Chấn | 1 |
Yên Bái | 13 | 06 | 027 | TT DN-GDTX Huyện Văn Chấn | Xã Sơn Thịnh -Văn Chấn | 1 |
Yên Bái | 13 | 07 | 028 | THPT Lê Quý Đôn | TT. Cổ Phúc -Trấn Yên | 1 |
Yên Bái | 13 | 07 | 029 | PT Liên cấp 2+3 Trấn Yên II | Xã Hưng Khánh - Trấn Yên | 1 |
Yên Bái | 13 | 07 | 030 | TT DN-GDTX Huyện Trấn Yên | TT. Cổ Phúc -Trấn Yên | 1 |
Yên Bái | 13 | 08 | 031 | THPT Trạm Tấu | TT. Trạm Tấu - Trạm Tấu | 1 |
Yên Bái | 13 | 08 | 032 | TT DN-GDTX Huyện Trạm Tấu | TT. Trạm Tấu -Trạm Tấu | 1 |
Yên Bái | 13 | 09 | 033 | THPT Mai Sơn | Xã Mai Sơn - Lục Yên | 1 |
Yên Bái | 13 | 09 | 034 | THPT Hoàng Văn Thụ | TT. Yên Thế - Lục Yên | 1 |
Yên Bái | 13 | 09 | 035 | THPT Hồng Quang | Xã Động Quan - Lục Yên | 1 |
Yên Bái | 13 | 09 | 036 | TT GDTX-HNDN Hồ Tùng Mậu | TT. Yên Thế - Lục Yên | 1 |
Tuyensinh247 tổng hợp
>> Bảng phân chia khu vực tuyển sinh THPT Quốc gia 2016