Mã tỉnh, Mã huyện, Mã trường phổ thông tỉnh Sóc Trăng năm 2018
Dưới đây là thông tin về Mã tỉnh - Mã huyện - Mã trường - Mã xã, phường cũng như Khu vực của từng trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. Mã tỉnh của Sóc Trăng là 59 còn Mã Huyện là từ 00 → 11 được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Trong đó, DTNT = Dân tộc nội trú . ...
Dưới đây là thông tin về Mã tỉnh - Mã huyện - Mã trường - Mã xã, phường cũng như Khu vực của từng trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. Mã tỉnh của Sóc Trăng là 59 còn Mã Huyện là từ 00 → 11 được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Trong đó, DTNT = Dân tộc nội trú.
Tỉnh Sóc Trăng: Mã 59
Hiển thịĐối với Quân nhân, Công an tại ngũ và Học ở nước ngoài:
Mã Quận huyện | Tên Quận Huyện | Mã trường | Tên trường | Khu vực |
---|---|---|---|---|
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 900 | Quân nhân, Công an_59 | KV3 |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 800 | Học ở nước ngoài_59 | KV3 |
Thành phố Sóc Trăng: Mã 01
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
104 | Trung tâm GDNN-GDTX TP. Sóc Trăng | Phường 2, TP. Sóc Trăng, T. Sóc Trăng | KV1 |
094 | Hệ thiếu sinh quân Trường Quân sự Quân khu 9 | Phường 3, TP. Sóc Trăng | KV1 |
091 | Phổ thông DTNT Sóc Trăng | 473 Lê Hồng Phong, P3, TP Sóc Trăng, T. Sóc Trăng | KV1, DTNT |
092 | THCS&THPT Lê Hồng Phong | 66B Nguyển Thị Minh Khai, Khóm 6, Phường 3, TP. Sóc Trăng | KV1 |
036 | THPT Thành phố Sóc Trăng | 1115 Trần Hưng Đạo, Phường 10, TP Sóc Trăng, T. Sóc Trăng | KV1 |
090 | THPT Lê Lợi | 19 Tôn Đức Thắng, P6, TP Sóc Trăng, T. Sóc Trăng | KV1 |
059 | Trung tâm dạy nghề và GDTX TP. Sóc Trăng | Phường 2, TP. Sóc Trăng, T. Sóc Trăng | KV1 |
007 | BTVH Pali Trung cấp Nam Bộ | Nguyễn Chí Thanh, P6, TP Sóc Trăng, T. Sóc Trăng | KV1 |
006 | THPT DTNT Huỳnh Cương | 473 Lê Hồng Phong, P3, TP Sóc Trăng, T. Sóc Trăng | KV1, DTNT |
002 | THPT Hoàng Diệu | 1 Mạc Đỉnh Chi, P4, TP Sóc Trăng, T. Sóc Trăng | KV1 |
003 | THPT Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai | Đường Hồ Nước Ngọt, P6, TP Sóc Trăng, T. Sóc Trăng | KV1 |
004 | TH, THCS&THPT iSchool Sóc Trăng | 19 Tôn Đức Thắng, P6, TP Sóc Trăng, T. Sóc Trăng | KV1 |
005 | Trung tâm GDTX tỉnh Sóc Trăng | 33 Nguyễn Văn Cừ, P1, TP Sóc Trăng, T. Sóc Trăng | KV1 |
Huyện Kế Sách: Mã 02
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
025 | THPT Thiều Văn Chỏi | Xã Trinh Phú, H. Kế Sách, T. Sóc Trăng | KV1 |
010 | THPT Phan Văn Hùng | Xã Đại Hải, H. Kế Sách, T. Sóc Trăng | KV1 |
009 | THPT An Lạc Thôn | Xã An Lạc Thôn, H. Kế Sách, T. Sóc Trăng | KV1 |
008 | THPT Kế Sách | Ấp An Khương, TT Kế Sách, H. Kế Sách, T. Sóc Trăng | KV1 |
032 | Trung tâm dạy nghề và GDTX huyện Kế Sách | Thị trấn Kế Sách, H. Kế Sách, T. Sóc Trăng | KV1 |
097 | Trung tâm GDNN-GDTX huyện Kế Sách | Thị trấn Kế Sách, H. Kế Sách, T. Sóc Trăng | KV1 |
Huyện Mỹ Tú: Mã 03
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
096 | Trung tâm GDNN-GDTX huyện Mỹ Tú | Xã Thuận Hưng, H.Mỹ Tú, T. Sóc Trăng | KV1 |
011 | THPT Mỹ Hương | Xã Mỹ Hương, H. Mỹ Tú, T. Sóc Trăng | KV1 |
021 | THPT Huỳnh Hữu Nghĩa | TT Huỳnh Hữu Nghĩa, H. Mỹ Tú, T. Sóc Trăng | KV1 |
027 | THPT An Ninh | Xã Thuận Hưng, H.Mỹ Tú, T. Sóc Trăng | KV1 |
037 | THCS&THPT Mỹ Thuận | Xã Mỹ Thuận, H. Mỹ Tú, T. Sóc Trăng | KV1 |
031 | Trung tâm dạy nghề và GDTX huyện Mỹ Tú | Xã Thuận Hưng, H.Mỹ Tú, T. Sóc Trăng | KV1 |
Huyện Mỹ Xuyên: Mã 04
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
013 | THPT Mỹ Xuyên | TT Mỹ Xuyên, H. Mỹ Xuyên, T. Sóc Trăng | KV1 |
060 | Trung tâm dạy nghề và GDTX huyện Mỹ Xuyên | Xã Thạnh Phú, H. Mỹ Xuyên, T. Sóc Trăng | KV1 |
033 | THPT Hòa Tú | Xã Hòa Tú 1, H. Mỹ Xuyên, T. Sóc Trăng | KV1 |
023 | THPT Ngọc Tố | Xã Ngọc Tố, H. Mỹ Xuyên, T. Sóc Trăng | KV1 |
105 | Trung tâm GDNN-GDTX huyện Mỹ Xuyên | Xã Thạnh Phú, H. Mỹ Xuyên, T. Sóc Trăng | KV1 |
014 | THPT Văn Ngọc Chính | Xã Thạnh Phú, H. Mỹ Xuyên, T. Sóc Trăng | KV1 |
Huyện Thạnh Trị: Mã 05
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
018 | THPT Trần Văn Bảy | TT Phú Lộc, H. Thạnh Trị, T. Sóc Trăng | KV1 |
030 | Trung tâm dạy nghề và GDTX huyện Thạnh Trị | ấp 3 Thị trấn Phú Lộc, huyện Thạnh Trị, T. Sóc Trăng | KV1 |
051 | THCS&THPT Hưng Lợi | TT Hưng Lợi, H Thạnh Trị, T. Sóc Trăng | KV1 |
038 | THPT Thạnh Tân | Xã Thạnh Tân, H. Thạnh Trị, T. Sóc Trăng | KV1 |
095 | Trung tâm GDNN-GDTX huyện Thạnh | Trị ấp 3 Thị trấn Phú Lộc, huyện Thạnh Trị, T. Sóc Trăng | KV1 |
Huyện Long Phú: Mã 06
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
015 | THPT Lương Định Của | TT Long Phú, H. Long Phú, T. Sóc Trăng | KV1 |
102 | Trung tâm GDNN-GDTX huyện Long Phú | Thị trấn Long Phú, H. Long Phú, T. Sóc Trăng | KV1 |
052 | THCS&THPT Tân Thạnh | Xã Tân Thạnh, H. Long Phú, T. Sóc Trăng | KV1 |
057 | Trung tâm dạy nghề và GDTX H. Long Phú | Thị trấn Long Phú, H. Long Phú, T. Sóc Trăng | KV1 |
017 | THPT Đại Ngãi | TT Đại Ngãi, huyện Long Phú, T. Sóc Trăng | KV1 |
Thị xã Vĩnh Châu: Mã 07
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
020 | THPT Nguyễn Khuyến | Phường 1, TX Vĩnh Châu, TX. Vĩnh Châu, T. Sóc Trăng | KV1 |
028 | THPT Vĩnh Hải | Xã Lạc Hòa, TX Vĩnh Châu, T. Sóc Trăng | KV1 |
061 | THCS&THPT Khánh Hoà | Phường Khánh Hoà, TX. Vĩnh Châu, T. Sóc Trăng | KV1 |
034 | Trung tâm dạy nghề và GDTX Thị xã Vĩnh Châu | Phường 1, TX. Vĩnh Châu, T. Sóc Trăng | KV1 |
054 | THCS&THPT DTNT Vĩnh Châu | Phường Vĩnh Phước, TX. Vĩnh Châu, T. Sóc Trăng | KV1, DTNT |
098 | Trung tâm GDNN-GDTX Thị xã Vĩnh Châu | Phường 1, TX. Vĩnh Châu, T. Sóc Trăng | KV1 |
053 | THCS&THPT Lai Hòa | Xã Lai Hòa, TX. Vĩnh Châu, T. Sóc Trăng | KV1 |
Huyện Cù Lao Dung: Mã 08
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
101 | Trung tâm GDNN-GDTX huyện Cù Lao Dung | Thị Trấn Cù Lao Dung, H. Cù Lao Dung, T. Sóc Trăng | KV1 |
029 | THPT An Thạnh 3 | Xã An Thạnh 3, H. Cù Lao Dung, T. Sóc Trăng | KV1 |
056 | Trung tâm dạy nghề và GDTX huyện Cù Lao Dung | Thị Trấn Cù Lao Dung, H. Cù Lao Dung, T. Sóc Trăng | KV1 |
022 | THPT Đoàn Văn Tố | TT Cù Lao Dung, H. Cù Lao Dung, T. Sóc Trăng | KV1 |
Thị xã Ngã Năm: Mã 09
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
063 | THPT Ngã Năm | Khóm 1, Phường 2, TX. Ngã Năm, T. Sóc Trăng | KV1 |
026 | THPT Lê Văn Tám | Xã Mỹ Quới, TX. Ngã Năm, T. Sóc Trăng | KV1 |
019 | THPT Mai Thanh Thế | Phường 1, TX. Ngã Năm, T. Sóc Trăng | KV1 |
093 | THPT Mỹ Quới | Xã Mỹ Quới, TX. Ngã Năm, T. Sóc Trăng | KV1 |
100 | Trung tâm GDNN-GDTX huyện Ngã Năm | Phường 1, TX. Ngã Năm, T. Sóc Trăng | KV1 |
055 | Trung tâm dạy nghề và GDTX huyện Ngã Năm | Phường 1, TX. Ngã Năm, T. Sóc Trăng | KV1 |
Huyện Châu Thành: Mã 10
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
024 | THPT Thuận Hòa | TT Châu Thành, H. Châu Thành, T. Sóc Trăng | KV1 |
012 | THPT Phú Tâm | Xã Phú Tâm, H. Châu Thành, T. Sóc Trăng | KV1 |
099 | Trung tâm GDNN-GDTX huyện Châu Thành | Thị trấn Châu Thành, H. Châu Thành, T. Sóc Trăng | KV1 |
035 | Trung tâm dạy nghề và GDTX huyện Châu Thành | Thị trấn Châu Thành, H. Châu Thành, T. Sóc Trăng | KV1 |
Huyện Trần Đề: Mã 11
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
058 | Trung tâm dạy nghề và GDTX huyện Trần Đề | Xã Trung Bình, H.Trần Đề, T. Sóc Trăng | KV1 |
016 | THPT Lịch Hội Thượng | TT Lịch Hội Thượng, H. Trần Đề, T. Sóc Trăng | KV1 |
103 | Trung tâm GDNN-GDTX huyện Trần Đề | Xã Trung Bình, H.Trần Đề, T. Sóc Trăng | KV1 |
062 | THCS&THPT Trần Đề | Thị trấn Trần Đề, H. Trần Đề, T. Sóc Trăng | KV1 |
Loạt bài Thông tin tuyển sinh 2017 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Những điều cần biết về Tuyển sinh Đại học, Cao đẳng 2017 (Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.