06/05/2018, 20:42

Mã tỉnh, Mã huyện, Mã trường phổ thông tỉnh Sóc Trăng năm 2018

Dưới đây là thông tin về Mã tỉnh - Mã huyện - Mã trường - Mã xã, phường cũng như Khu vực của từng trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. Mã tỉnh của Sóc Trăng là 59 còn Mã Huyện là từ 00 → 11 được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Trong đó, DTNT = Dân tộc nội trú . ...

Dưới đây là thông tin về Mã tỉnh - Mã huyện - Mã trường - Mã xã, phường cũng như Khu vực của từng trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. Mã tỉnh của Sóc Trăng là 59 còn Mã Huyện là từ 00 → 11 được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Trong đó, DTNT = Dân tộc nội trú.

Tỉnh Sóc Trăng: Mã 59

Hiển thị

Đối với Quân nhân, Công an tại ngũ và Học ở nước ngoài:

Mã Quận huyệnTên Quận HuyệnMã trườngTên trườngKhu vực
00 Sở Giáo dục và Đào tạo 900 Quân nhân, Công an_59 KV3
00 Sở Giáo dục và Đào tạo 800 Học ở nước ngoài_59 KV3

Thành phố Sóc Trăng: Mã 01

Hiển thị
Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
104 Trung tâm GDNN-GDTX TP. Sóc Trăng Phường 2, TP. Sóc Trăng, T. Sóc Trăng KV1
094 Hệ thiếu sinh quân Trường Quân sự Quân khu 9 Phường 3, TP. Sóc Trăng KV1
091 Phổ thông DTNT Sóc Trăng 473 Lê Hồng Phong, P3, TP Sóc Trăng, T. Sóc Trăng KV1, DTNT
092 THCS&THPT Lê Hồng Phong 66B Nguyển Thị Minh Khai, Khóm 6, Phường 3, TP. Sóc Trăng KV1
036 THPT Thành phố Sóc Trăng 1115 Trần Hưng Đạo, Phường 10, TP Sóc Trăng, T. Sóc Trăng KV1
090 THPT Lê Lợi 19 Tôn Đức Thắng, P6, TP Sóc Trăng, T. Sóc Trăng KV1
059 Trung tâm dạy nghề và GDTX TP. Sóc Trăng Phường 2, TP. Sóc Trăng, T. Sóc Trăng KV1
007 BTVH Pali Trung cấp Nam Bộ Nguyễn Chí Thanh, P6, TP Sóc Trăng, T. Sóc Trăng KV1
006 THPT DTNT Huỳnh Cương 473 Lê Hồng Phong, P3, TP Sóc Trăng, T. Sóc Trăng KV1, DTNT
002 THPT Hoàng Diệu 1 Mạc Đỉnh Chi, P4, TP Sóc Trăng, T. Sóc Trăng KV1
003 THPT Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai Đường Hồ Nước Ngọt, P6, TP Sóc Trăng, T. Sóc Trăng KV1
004 TH, THCS&THPT iSchool Sóc Trăng 19 Tôn Đức Thắng, P6, TP Sóc Trăng, T. Sóc Trăng KV1
005 Trung tâm GDTX tỉnh Sóc Trăng 33 Nguyễn Văn Cừ, P1, TP Sóc Trăng, T. Sóc Trăng KV1

Huyện Kế Sách: Mã 02

Hiển thị
Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
025 THPT Thiều Văn Chỏi Xã Trinh Phú, H. Kế Sách, T. Sóc Trăng KV1
010 THPT Phan Văn Hùng Xã Đại Hải, H. Kế Sách, T. Sóc Trăng KV1
009 THPT An Lạc Thôn Xã An Lạc Thôn, H. Kế Sách, T. Sóc Trăng KV1
008 THPT Kế Sách Ấp An Khương, TT Kế Sách, H. Kế Sách, T. Sóc Trăng KV1
032 Trung tâm dạy nghề và GDTX huyện Kế Sách Thị trấn Kế Sách, H. Kế Sách, T. Sóc Trăng KV1
097 Trung tâm GDNN-GDTX huyện Kế Sách Thị trấn Kế Sách, H. Kế Sách, T. Sóc Trăng KV1

Huyện Mỹ Tú: Mã 03

Hiển thị
Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
096 Trung tâm GDNN-GDTX huyện Mỹ Tú Xã Thuận Hưng, H.Mỹ Tú, T. Sóc Trăng KV1
011 THPT Mỹ Hương Xã Mỹ Hương, H. Mỹ Tú, T. Sóc Trăng KV1
021 THPT Huỳnh Hữu Nghĩa TT Huỳnh Hữu Nghĩa, H. Mỹ Tú, T. Sóc Trăng KV1
027 THPT An Ninh Xã Thuận Hưng, H.Mỹ Tú, T. Sóc Trăng KV1
037 THCS&THPT Mỹ Thuận Xã Mỹ Thuận, H. Mỹ Tú, T. Sóc Trăng KV1
031 Trung tâm dạy nghề và GDTX huyện Mỹ Tú Xã Thuận Hưng, H.Mỹ Tú, T. Sóc Trăng KV1

Huyện Mỹ Xuyên: Mã 04

Hiển thị
Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
013 THPT Mỹ Xuyên TT Mỹ Xuyên, H. Mỹ Xuyên, T. Sóc Trăng KV1
060 Trung tâm dạy nghề và GDTX huyện Mỹ Xuyên Xã Thạnh Phú, H. Mỹ Xuyên, T. Sóc Trăng KV1
033 THPT Hòa Tú Xã Hòa Tú 1, H. Mỹ Xuyên, T. Sóc Trăng KV1
023 THPT Ngọc Tố Xã Ngọc Tố, H. Mỹ Xuyên, T. Sóc Trăng KV1
105 Trung tâm GDNN-GDTX huyện Mỹ Xuyên Xã Thạnh Phú, H. Mỹ Xuyên, T. Sóc Trăng KV1
014 THPT Văn Ngọc Chính Xã Thạnh Phú, H. Mỹ Xuyên, T. Sóc Trăng KV1

Huyện Thạnh Trị: Mã 05

Hiển thị
Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
018 THPT Trần Văn Bảy TT Phú Lộc, H. Thạnh Trị, T. Sóc Trăng KV1
030 Trung tâm dạy nghề và GDTX huyện Thạnh Trị ấp 3 Thị trấn Phú Lộc, huyện Thạnh Trị, T. Sóc Trăng KV1
051 THCS&THPT Hưng Lợi TT Hưng Lợi, H Thạnh Trị, T. Sóc Trăng KV1
038 THPT Thạnh Tân Xã Thạnh Tân, H. Thạnh Trị, T. Sóc Trăng KV1
095 Trung tâm GDNN-GDTX huyện Thạnh Trị ấp 3 Thị trấn Phú Lộc, huyện Thạnh Trị, T. Sóc Trăng KV1

Huyện Long Phú: Mã 06

Hiển thị
Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
015 THPT Lương Định Của TT Long Phú, H. Long Phú, T. Sóc Trăng KV1
102 Trung tâm GDNN-GDTX huyện Long Phú Thị trấn Long Phú, H. Long Phú, T. Sóc Trăng KV1
052 THCS&THPT Tân Thạnh Xã Tân Thạnh, H. Long Phú, T. Sóc Trăng KV1
057 Trung tâm dạy nghề và GDTX H. Long Phú Thị trấn Long Phú, H. Long Phú, T. Sóc Trăng KV1
017 THPT Đại Ngãi TT Đại Ngãi, huyện Long Phú, T. Sóc Trăng KV1

Thị xã Vĩnh Châu: Mã 07

Hiển thị
Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
020 THPT Nguyễn Khuyến Phường 1, TX Vĩnh Châu, TX. Vĩnh Châu, T. Sóc Trăng KV1
028 THPT Vĩnh Hải Xã Lạc Hòa, TX Vĩnh Châu, T. Sóc Trăng KV1
061 THCS&THPT Khánh Hoà Phường Khánh Hoà, TX. Vĩnh Châu, T. Sóc Trăng KV1
034 Trung tâm dạy nghề và GDTX Thị xã Vĩnh Châu Phường 1, TX. Vĩnh Châu, T. Sóc Trăng KV1
054 THCS&THPT DTNT Vĩnh Châu Phường Vĩnh Phước, TX. Vĩnh Châu, T. Sóc Trăng KV1, DTNT
098 Trung tâm GDNN-GDTX Thị xã Vĩnh Châu Phường 1, TX. Vĩnh Châu, T. Sóc Trăng KV1
053 THCS&THPT Lai Hòa Xã Lai Hòa, TX. Vĩnh Châu, T. Sóc Trăng KV1

Huyện Cù Lao Dung: Mã 08

Hiển thị
Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
101 Trung tâm GDNN-GDTX huyện Cù Lao Dung Thị Trấn Cù Lao Dung, H. Cù Lao Dung, T. Sóc Trăng KV1
029 THPT An Thạnh 3 Xã An Thạnh 3, H. Cù Lao Dung, T. Sóc Trăng KV1
056 Trung tâm dạy nghề và GDTX huyện Cù Lao Dung Thị Trấn Cù Lao Dung, H. Cù Lao Dung, T. Sóc Trăng KV1
022 THPT Đoàn Văn Tố TT Cù Lao Dung, H. Cù Lao Dung, T. Sóc Trăng KV1

Thị xã Ngã Năm: Mã 09

Hiển thị
Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
063 THPT Ngã Năm Khóm 1, Phường 2, TX. Ngã Năm, T. Sóc Trăng KV1
026 THPT Lê Văn Tám Xã Mỹ Quới, TX. Ngã Năm, T. Sóc Trăng KV1
019 THPT Mai Thanh Thế Phường 1, TX. Ngã Năm, T. Sóc Trăng KV1
093 THPT Mỹ Quới Xã Mỹ Quới, TX. Ngã Năm, T. Sóc Trăng KV1
100 Trung tâm GDNN-GDTX huyện Ngã Năm Phường 1, TX. Ngã Năm, T. Sóc Trăng KV1
055 Trung tâm dạy nghề và GDTX huyện Ngã Năm Phường 1, TX. Ngã Năm, T. Sóc Trăng KV1

Huyện Châu Thành: Mã 10

Hiển thị
Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
024 THPT Thuận Hòa TT Châu Thành, H. Châu Thành, T. Sóc Trăng KV1
012 THPT Phú Tâm Xã Phú Tâm, H. Châu Thành, T. Sóc Trăng KV1
099 Trung tâm GDNN-GDTX huyện Châu Thành Thị trấn Châu Thành, H. Châu Thành, T. Sóc Trăng KV1
035 Trung tâm dạy nghề và GDTX huyện Châu Thành Thị trấn Châu Thành, H. Châu Thành, T. Sóc Trăng KV1

Huyện Trần Đề: Mã 11

Hiển thị
Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
058 Trung tâm dạy nghề và GDTX huyện Trần Đề Xã Trung Bình, H.Trần Đề, T. Sóc Trăng KV1
016 THPT Lịch Hội Thượng TT Lịch Hội Thượng, H. Trần Đề, T. Sóc Trăng KV1
103 Trung tâm GDNN-GDTX huyện Trần Đề Xã Trung Bình, H.Trần Đề, T. Sóc Trăng KV1
062 THCS&THPT Trần Đề Thị trấn Trần Đề, H. Trần Đề, T. Sóc Trăng KV1

Loạt bài Thông tin tuyển sinh 2017 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Những điều cần biết về Tuyển sinh Đại học, Cao đẳng 2017 (Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

ma-tinh-ma-huyen-ma-xa-ma-truong.jsp
0