Mã thành phố, mã quận, mã phường, mã thpt Tp Đà Nẵng năm 2018
Dưới đây là thông tin về Mã tỉnh - Mã huyện - Mã trường - Mã xã, phường cũng như Khu vực của từng trường phổ thông trên địa bàn Tp. Đà Nẵng. Mã tỉnh của Đà Nẵng là 04 còn Mã Quận, Huyện là từ 00 → 07 được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Trong đó, DTNT = Dân tộc nội trú ...
Dưới đây là thông tin về Mã tỉnh - Mã huyện - Mã trường - Mã xã, phường cũng như Khu vực của từng trường phổ thông trên địa bàn Tp. Đà Nẵng. Mã tỉnh của Đà Nẵng là 04 còn Mã Quận, Huyện là từ 00 → 07 được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Trong đó, DTNT = Dân tộc nội trú. Bạn vào Hiển thị để xem chi tiết.
Tỉnh, Tp. Đà Nẵng: Mã 04
Hiển thịĐối với Quân nhân, Công an tại ngũ và Học ở nước ngoài:
Mã Quận huyện | Tên Quận Huyện | Mã trường | Tên trường | Khu vực |
---|---|---|---|---|
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 900 | Quân nhân, Công an_04 | KV3 |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 800 | Học ở nước ngoài_04 | KV3 |
Quận Hải Châu: Mã 01
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
004 | THPT Diên Hồng | 365 Phan Châu Trinh, phường Bình Thuận, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng | KV3 |
006 | TT GDTX, KTTH-HN&DN quận Hải Châu | 105 Lê Sát, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng | KV3 |
003 | THPT Trần Phú | 11 Lê Thánh Tôn, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng | KV3 |
001 | THPT Nguyễn Hiền | 61 Phan Đăng Lưu, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng | KV3 |
002 | THPT Phan Châu Trinh | 154 Lê Lợi, phường Hải châu 1, quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng | KV3 |
033 | THPT SkyLine | Lô A2.4 Trần Đăng Ninh, quận Hải Châu | KV3 |
Quận Thanh Khê: Mã 02
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
028 | THPT Thanh Khê | 232 Kinh Dương Vương, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng | KV3 |
035 | Trung tâm GDTX | số 2 725 Trần Cao Vân, phường Thanh Khê Đông, quận Thanh Khê, TP Đà Nẵng | KV3 |
008 | TT TT GDTX, KTTH-HN&DN Thanh Khê | 725 Trần Cao Vân, phường Thanh Khê Đông, quận Thanh Khê, TP Đà Nẵng | KV3 |
007 | THPT Thái Phiên | Số 735 Trần Cao Vân, phường Thanh Khê Đông, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng | KV3 |
009 | THPT TT Quang Trung | 68 Đỗ Quang, phường Vĩnh Trung, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng | KV3 |
Quận Sơn Trà: Mã 03
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
013 | TT GDTX, KTTH-HN&DN Sơn Trà | 196 Nguyễn Công Trứ, phường An Hải Đông, quận Sơn Trà, Đà Nẵng | KV3 |
012 | TT GDTX Thành Phố | 1093 đường Ngô Quyền, phường An Hải Đông, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng | KV3 |
011 | THPT Ngô Quyền | 57 Phạm Cự Lượng, phường An Hải Đông, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng | KV3 |
010 | THPT Hoàng Hoa Thám | 63 đường Phạm Cự Lượng, phường An Hải Đông, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng | KV3 |
034 | Trung tâm GDTX | số 1 1093 đường Ngô Quyền, phường An Hải Đông, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng | KV3 |
005 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | Số 01 Vũ Văn Dũng, phường An Hải Tây, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng | KV3 |
027 | THPT Tôn Thất Tùng | Đường Trần Nhân Tông, phường An Hải Bắc, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng | KV3 |
Quận Ngũ Hành Sơn: Mã 04
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
014 | THPT Ngũ Hành Sơn | 24, Bà Bang Nhãn, phường Hòa Hải, quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng | KV3 |
016 | PTDL Hermann Gmeiner | 15 Nguyễn Đình Chiểu, phường Khuê Mỹ, quận Ngũ Hành Sơn,thành phố Đà Nẵng | KV3 |
015 | TT GDTX, KTTH-HN&DN Ngũ Hành Sơn | 527 Lê Văn Hiến, phường Hòa Hải, quận Ngũ Hành Sơn, Tp. Đà Nẵng | KV3 |
Quận Liên Chiểu: Mã 05
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
018 | THPT TT Khai Trí | 116 Nguyễn Huy Tưởng, phường Hòa Minh, quận Liên Chiều, TP. Đà Nẵng | KV3 |
017 | THPT Nguyễn Trãi | Số 01, Đường Phan Văn Định- phường Hòa Khánh Bắc- quận Liên Chiểu- TP Đà Nẵng | KV3 |
019 | TT GDTX, KTTH-HN&DN Liên Chiểu | 571/1 Tôn Đức Thắng, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng | KV3 |
026 | THPT Nguyễn Thượng Hiền | 54, Thích Quảng Đức, phường Hòa Minh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng | KV3 |
Huyện Hòa Vang: Mã 06
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
022 | THPT Ông Ích Khiêm | Thôn Cẩm Toại Trung, xã Hòa Phong, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng | KV2 |
021 | THPT Phan Thành Tài | QL1A, Phong Nam, Hòa Châu, Hòa Vang, Đà Nẵng | KV2 |
025 | TT GDTX, KTTH-HN&DN Hòa Vang | Thôn Túy Loan Đông 2, xã Hoà Phong, huyện Hoà Vang, thành phố Đà Nẵng | KV2 |
023 | THPT Phạm Phú Thứ | Thôn An Ngãi Đông, xã Hòa Sơn, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng | KV2 |
Quận Cẩm Lệ: Mã 07
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
024 | TT GDTX, KTTH-HN&DN Cẩm Lệ | Tổ 4, Quốc lộ 1A, Hoà Thọ Đông, Cẩm Lệ, Đà Nẵng | KV3 |
020 | THPT Hòa Vang | 101 Ông Ích Đường, phường Hòa Thọ Đông, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng | KV3 |
036 | Trung tâm GDTX | số 3 Tổ 4, Quốc lộ 1A, Hoà Thọ Đông, Cẩm Lệ, Đà Nẵng | KV3 |
031 | THPT Hiển Nhân | 204 Lương Nhữ Hộc, quận Cẩm Lệ | KV3 |
029 | THPT Cẩm Lệ | Tổ 38, đường Phong Bắc 12 (nối dài); P.Hòa Thọ Đông, Q.Cẩm Lệ, TP.Đà Nẵng | KV3 |
Loạt bài Thông tin tuyển sinh 2017 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Những điều cần biết về Tuyển sinh Đại học, Cao đẳng 2017 (Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.