24/05/2018, 23:10

Mã nguồn của chương trình đề tài lập trình web bằng Visual Basic

Mã nguồn của các trang HTML hướng dẫn sử dụng. Mã nguồn của trang chính <html> <head> <meta name="GENERATOR" content="Microsoft FrontPage 3.0"> ...

Mã nguồn của các trang HTML hướng dẫn sử dụng.

Mã nguồn của trang chính

<html>

<head>

<meta name="GENERATOR" content="Microsoft FrontPage 3.0">

<title>mot</title>

<style>

 

</style>

</head>

<body background="bg4gride.gif">

<p><img src="Welhome4.gif" awidth="190" height="76" alt="Welhome4.gif (56575 bytes)"></p>

<p align="center">

<img src="motorola.jpg" awidth="229" height="70" alt="motorola.bmp (48214 bytes)">

&nbsp;&nbsp;

<img src="cd928.jpg" awidth="98" height="59" alt="cd928.bmp (17518 bytes)"></p>

<p align="left">&nbsp; &nbsp;&nbsp; &nbsp;&nbsp; &nbsp;&nbsp; &nbsp;&nbsp;

&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; <font color="#004080">

&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</font>

<font face="VNI-Present" color="#000000">

<big><strong><big>Điện thoại nhỏ cho thế giới lớn</big></strong></big><br>

</font><font face="VNI-Vari">Một điện thoại - nhiều phong cách - cd928 chính

là sự thể hiện cá tính của bạn</font></p>

<table border="1" awidth="87%" height="228">

<tr>

<td awidth="23%" height="63"><img src="0thkhao.gif" awidth="106" height="36"></td>

<td awidth="133%" height="63"><font face="VNI-Times">Với cấu trúc cây menu, cho bạn một cái nhìn khái quát về toàn bộ cấu trúc những tính năng được xây dựng trong máy <big><font color="#FF0000">cd928</font></big>.</font></td>

<td awidth="21%" height="63"><a href='file:///C:/LV/chung.htm'><img src="0go.gif"

awidth="27" height="31" alt="click here de xem trang tham khao" border="0"></a></td>

</tr>

<tr>

<td awidth="23%" height="67"><img src="Help.jpg" awidth="104" height="35"></td>

<td awidth="133%" height="67"><font face="VNI-Times">Với những hướng dẫn tỉ mỉ, rõ ràng, bạn sẽ dễ dàng tiếp cận cách làm thế nào để sử dụng những tính năng của máy <font color="#FF0000"><big>cd928</big></font>.</font></td>

<td awidth="21%" height="67"><a href='file:///C:/LV/chung.htm'>

<img src="0go.gif" awidth="27" height="31" alt="click here de xem phan huong dan" border="0"></a></td>

</tr>

<tr>

<td awidth="23%" height="42"><img src="SUDUNG.gif" awidth="105" height="31"></td>

<td awidth="133%" height="42"><font face="VNI-Times">Mô phỏng của máy <big><font color="#FF0000">cd928</font></big>, cho bạn cảm giác như đang sử dụng một máy điện thoại thật sự.</font></td>

<td awidth="21%" height="42"><a href='file:///C:/LV/chung.htm'><img src="0go.gif"

awidth="27" height="31" alt="click here de vao trang su dung" border="0"></a></td>

</tr>

<tr>

<td awidth="23%" height="32">

<img src="Maila.gif" awidth="100" height="32"></td>

<td awidth="133%" height="32">

<font face="VNI-Times">Xin chân thành cảm ơn những đóng góp của các bạn.

</font></td>

<td awidth="21%" height="32"><a href='mailto:e9708155@dithcmut.edu.vn'>

<img src="0go.gif" awidth="27" height="31" alt="click here de gui mail cho toi" border="0"></a></td>

</tr>

</table>

<p align="center"><br>

<img src="3hand.gif" awidth="32" height="32" alt="3hand.gif (2453 bytes)">

<img src="0website.gif" awidth="100" height="30" alt="0website.gif (2635 bytes)">

<font face="VNI-Times"><br>

<a href='http://motorola.com'>http://motorola.com</a></font></p>

<p align="left">&nbsp;</p>

<p align="left">&nbsp;</p>

<table border="1" awidth="660">

<tr>

<td awidth="100%">&nbsp;</td>

</tr>

</table>

</body>

</html>

Mã nguồn của trang chứa điện thoại mô phỏng

<html>

<head>

<title>luan-van.CAB</title>

</head>

<body>

<p>

<object ID="UserControl1" CLASSID="CLSID:191803D8-6371-11D0-82CA-B54CDE05F649"

CODEBASE="luan-van.CAB#version=1,2,0,0" awidth="137" height="262">

</object>

</p>

</body>

</html>

Mã nguồn của trang trình bày cây tính năng

<html>

<head>

<meta name="GENERATOR" content="Microsoft FrontPage 3.0">

<title></title>

<base target="main">

</head>

<body bgcolor="#FFFFFF" text="#000000">

<p><font color="#FF0000"><a name="phone">Phone Book</a></font><br>

<small>&nbsp;&nbsp;&nbsp;

<a href='use-phonebook.htm#phone-book'>Personal Numbers</a><br>

&nbsp;&nbsp;&nbsp;

<a href='use-phonebook.htm#fixed dial'>Fixed Dialling</a>

</small><br>&nbsp;&nbsp;

<a href='use-phonebook.htm#one touch'><small>One-Touch Dial Setting

</small></a>

&nbsp; <br>

<br>

<font color="#FF0000"><a name="features">Call Related Features<br>

</a></font><small>&nbsp;&nbsp;&nbsp;

<a href='use-phonebook.htm#show battery'>Show Batery Meter

</a><br>&nbsp;&nbsp;&nbsp; Restric My Phone Number

<br>&nbsp;&nbsp;&nbsp;

<a href='use-phonebook.htm#call divert'> Call Diverting

</a></small><br>

<small>&nbsp;&nbsp;&nbsp; Talk and Fax<br>

&nbsp;&nbsp;&nbsp; Call Waiting<br>

&nbsp;&nbsp;&nbsp;

<a href='use-phonebook.htm#call bar'>Call Baring</a><br>

&nbsp;&nbsp;&nbsp;

<a href='use-phonebook.htm#key answer'>Key Answer Only

</a></small></p>

<p><font color="#FF0000">

<a name="messages">Messages<br>

</a></font><small>&nbsp;&nbsp;&nbsp;

<a href='use-phonebook.htm#call voicemail'>Call Voicemail

</a><br>

&nbsp;&nbsp;&nbsp;

<a href='use-phonebook.htm#outgoing msg'>Outgoing Messages</a><br>

&nbsp;&nbsp;&nbsp;

<a href='use-phonebook.htm#msg editor'>Message Editor</a><br>

&nbsp;&nbsp;&nbsp; Cell Broadcast<br>

&nbsp;&nbsp;&nbsp;

<a href='use-phonebook.htm#msg setting'>Message Settings</a></small></p>

<p><font color="#FF0000"><a name="setup">Phone Setup<br>

</a></font><small>&nbsp;&nbsp;&nbsp;

<a href='use-phonebook.htm#line'>Select Phone Line</a><br>

&nbsp;&nbsp;&nbsp;

<a href='use-phonebook.htm#volume'>Adjust Ring Volume</a><br>

&nbsp;&nbsp;

<a href='use-phonebook.htm#ring'>Ring Or Vibrate</a><br>

&nbsp;&nbsp;&nbsp;

<a href='use-phonebook.htm#ringer'>Set Ringer Tone</a><br>

&nbsp;&nbsp;&nbsp;

<a href='use-phonebook.htm#tone2'>Set Ringer Tone 2</a></small><br>

<small>&nbsp;&nbsp;&nbsp;

<a href='use-phonebook.htm#lock'>Phone Lock</a><br>

&nbsp;&nbsp;&nbsp;

<a href='use-phonebook.htm#code'>New Security Code</a><br>

&nbsp;&nbsp;&nbsp;

<a href='use-phonebook.htm#extended'>Extended Menus</a><br>

&nbsp;&nbsp;&nbsp;

<a href='use-phonebook.htm#show'>Show Time and Date</a><br>

&nbsp;&nbsp;&nbsp;

<a href='use-phonebook.htm#set'>Set Time Format</a><br>

&nbsp;&nbsp;&nbsp;

<a href='use-phonebook.htm#battery'>Battery Saving Mode</a><br>

&nbsp;&nbsp;&nbsp;

<a href='use-phonebook.htm#keypad'>Select Keypad Tones</a><br>

</small><br>

<font color="#FF0000">Network Selection<br>

</font>&nbsp;

<a href='use-phonebook.htm#change band'><small>Change Band</small></a>

&nbsp;&nbsp;&nbsp; <br>

<small>&nbsp;&nbsp;

<a href='use-phonebook.htm#avail network'>Available Network</a></small><br>

<small>&nbsp;&nbsp;

<a href='use-phonebook.htm#find network'>Network Search</a></small><br>

<small>&nbsp;&nbsp;

<a href='use-phonebook.htm#prefer network'>Preferred Networks</a></small><br>

<small>&nbsp;&nbsp;

<a href='use-phonebook.htm#find new'>Find New Network</a>&nbsp; </small>&nbsp;

</p>

<p><a href='use-phonebook.htm#quick access'>

<font color="#0000FF">Quick Access Menu</font></a></p>

<p><a href='motorola_cd928__________________.htm' target="_top">

<img src=home.gif awidth="54" height="50" alt="click here de tro ve trang chinh" border="0"></a></p>

<table border="1" awidth="100%">

<tr>

<td awidth="100%">&nbsp;</td>

</tr>

</table>

<p><br>

</p>

</body>

</html>

Mã nguồn của trang hướng dẫn

<html>

<head>

<meta name="GENERATOR" content="Microsoft FrontPage 3.0">

<title></title>

</head>

<body>

<p><font face="VNI-Times" color="#FF0000">

<a name="phone-book">Danh bạ điện thoại riêng<br>

</a></font><small><font face="VNI-Times" color="#000000">(Personal Number)

<br>&nbsp;&nbsp;&nbsp; Là một menu con được dùng để tạo và quản lý danh

sách các số điện thoại cá nhân. Để vào mục này, dùng các phím cuộn

<img src="up.jpg" awidth="26" height="20" alt="up.bmp (2550 bytes)"> ,

<img src="down.jpg" awidth="28" height="20" alt="down.bmp (2262 bytes)">

</font><font face="VNI-Times" color="#000000"> cuộn đến mục &quot;

<strong>Phone Book</strong>&quot;, nhấn

</font><font face="VNI-Times">

<img src="ok.jpg" awidth="28" height="17" alt="ok.bmp (1902 bytes)">

&nbsp; 2 lần để vào menu con của mục &quot;

<strong>Personal Number</strong>&quot;<br>&nbsp;&nbsp;

<a href='use-phonebook.htm#find-name'>Find Entry By Name

</a> (tìm số điện thoại theo tên)

<br>&nbsp;&nbsp;

<a href='use-phonebook.htm#find-location'>Find Entry By Location

</a> (tìm số điện thoại theo vị trí)<br>

&nbsp;&nbsp;

<a href='use-phonebook.htm#add-entry'>Add Entry

</a> (thêm vào số điện thoại mới)<br>

&nbsp;&nbsp;

<a href='use-phonebook.htm#check-capacity'>Check Capacity

</a> (Kiểm tra sức chứa)</small><br>

<small>&nbsp;&nbsp;

<a href='file:///C:/Lv/use-phonebook.htm#prevent'>Prevent Access

</a>(Ngăn ngừa truy nhập)</small><br>

</font><small>&nbsp;&nbsp;

<font face="VNI-Times">Dùng các phím cuộn để đến hạng mục cần chọn. Nhấn <img src="ok.jpg" awidth="28" height="17" alt="ok.bmp (1902 bytes)"> để chọn. Bấm phím <img src="cancel.jpg" awidth="17" height="19" alt="cancel.bmp (1526 bytes)"> để thoát ra.</font></small></p>

<hr>

<p><font face="VNI-Times" color="#FF0000">

<a name="nhap-ky-tu">Cách nhập một ký tự</a></font><small><br>

<font face="VNI-Times">

&nbsp;&nbsp;&nbsp; Dùng các phím số để nhập ký tự. Ví dụ : khi bấm phím số </font><img src="5.jpg" awidth="24" height="17" alt="5.bmp (1734 bytes)">

<font face="VNI-Times">lần đầu tiên thì nó sẽ hiển thị ký tự J. Nhấn phím này lần nữa sẽ thay bằng chữ K, ...hiển thị số 5.<br>

&nbsp;&nbsp;&nbsp; Bấm và giữ bất kỳ một phím sẽ chuyển tất cả các ký tự thành chữ thường, lặp lại thao tác này sẽ chuyển tất cả lại thành chữ hoa.<br>

&nbsp;&nbsp;&nbsp; Ta có thể dùng phím

<img src="right.jpg" awidth="22" height="17" alt="right.bmp (1818 bytes)"> để nhập vào ký tự giống như ký tự vừa nhập trước đó. Nhấn phím này lần nữa sẽ tạo ra khoảng trắng.<br>

&nbsp;&nbsp;&nbsp; Xóa một ký tự bằng cách nhấn

<img src="cancel.jpg" awidth="17" height="19" alt="cancel.bmp (1526 bytes)">. <br>

&nbsp;&nbsp;&nbsp; Nhấn

<img src="ok.jpg" awidth="28" height="17" alt="ok.bmp (1902 bytes)"> để lưu lại thông tin.</font></small></p>

<hr>

<p><font face="vni-times" color="#FF0000">

<a name="find-name">Tìm một số điện thoại theo tên</a></font>

<small> <br>(Find Entry By Name) </small>

<ol>

<li><small><font face="VNI-Times">Dùng các phím cuộn

<img src="up.jpg" awidth="26" height="20" alt="up.bmp (2550 bytes)">,&nbsp;

<img src="down.jpg" awidth="28" height="20" alt="down.bmp (2262 bytes)"> cuộn đến mục &quot;

<strong>Phone Book</strong>&quot;&nbsp;

<img src="ok.jpg" awidth="28" height="17" alt="ok.bmp (1902 bytes)"> 3 lần để

vào mục tìm số điện thoại theo vị trí.</font></small></li>

<li><small><font face="VNI-Times">Màn hình hiển thị thông báo &quot;<strong>Enter Name</strong>

&quot;, nhập vào tên của số điện thoại cần tìm (tối đa3 ký tự). Khi đó, máy sẽ tìm và hiển thị tên của số điện thoại phù hợp. </font></small></li>

<li><small><font face="VNI-Times">Dùng các phím cuộn để hiển thị những mục

liền kế nó.</font></small></li>

<li><small><font face="VNI-Times">Khi tìm được số mong muốn, nhấn

<img src="ok.jpg" awidth="28" height="17" alt="ok.bmp (1902 bytes)"> để vào menu con<br>

- <strong>Call Number </strong>(gọi số điện thoại này)<br>

- <strong>Modify Name or Number</strong> (sửa tên hoặc số điện thoại)<br>

- <strong>Erase Name and Number</strong> (Xóa tên và số điện thoại)

- </font></small></li>

</ol>

<p><small><font face="VNI-Times">Dùng các phím cuộn để di chuyển giữa

những mục này. Nhấn

<img src="ok.jpg" awidth="28" height="17" alt="ok.bmp (1902 bytes)"> để chọn. Bấm phím

<img src="cancel.jpg" awidth="17" height="19" alt="cancel.bmp (1526 bytes)"> để thoát ra.</font></small></p>

<hr>

<p><font face="vni-times" color="#FF0000">

<a name="find-location">Tìm một số điện thoại theo vị trí </a><small><br>

</font><font face="vni-times" color="#000000">(Find Entry by Location)</font> </small>

<ol>

<li><small><font face="VNI-Times">Dùng các phím cuộn

<img src="up.jpg" awidth="26" height="20" alt="up.bmp (2550 bytes)">,&nbsp;

<img src="down.jpg" awidth="28" height="20" alt="down.bmp (2262 bytes)"> để cuộn đến mục &quot;

<strong>Phone Book</strong>&quot;,&nbsp;

<img src="ok.jpg" awidth="28" height="17" alt="ok.bmp (1902 bytes)"> 2 lần để vào

menu con của mục

<strong>Personal Number</strong>. Dùng phím

<img src="down.jpg" awidth="28" height="20" alt="down.bmp (2262 bytes)">&nbsp; để cuộn đến mục &quot;tìm số điện thoại theo vị trí&quot;,

<img src="ok.jpg" awidth="28" height="17" alt="ok.bmp (1902 bytes)">.

</font></small></li>

<li><small><font face="VNI-Times">Màn hình hiển thị thông báo &quot;<strong>Enter Location</strong>

&quot;, nhập vào vị trí của số điện thoại cần tìm. Khi đó, máy sẽ tìm và hiển thị tên của số điện thoại phù hợp.</font></small></li>

<li><small>

<font face="VNI-Times">Dùng các phím cuộn để hiển thị những mục liền kế nó.

</font></small></li>

<li><small><font face="VNI-Times">Khi tìm được số mong muốn, nhấn

<img src="ok.jpg" awidth="28" height="17" alt="ok.bmp (1902 bytes)"> để vào menu con<br>

-<strong> Call Number</strong> (gọi số điện thoại này)<br>

-<strong> Modify Name or Number</strong> (sửa tên hoặc số điện thoại)<br>

-<strong> Erase Name and Number</strong> (Xóa tên và số điện thoại)

</font></small></li>

</ol>

<p><small><font face="VNI-Times">Dùng các phím cuộn để di chuyển giữa

những mục này. Nhấn

<img src="ok.jpg" awidth="28" height="17" alt="ok.bmp (1902 bytes)"> để chọn. Bấm phím

<img src="cancel.jpg" awidth="17" height="19" alt="cancel.bmp (1526 bytes)"> để thoát ra.</font></small></p>

<hr>

<p><font face="vni-times" color="#FF0000">

<a NAME="add-entry">Thêm vào số điện thoại mới</a> <small><br>

</font><font face="vni-times" color="#000000">(Add Entry)</font> </small>

<ol>

<li><font face="VNI-Times"><small>Dùng các phím cuộn

<img src="up.jpg" awidth="26" height="20" alt="up.bmp (2550 bytes)">,&nbsp;

<img src="down.jpg" awidth="28" height="20" alt="down.bmp (2262 bytes)"> để cuộn đến mục &quot;

<strong>Phone Book</strong>&quot;,&nbsp;

<img src="ok.jpg" awidth="28" height="17" alt="ok.bmp (1902 bytes)"> 2 lần để vào

menu con của mục

<strong>Personal Number</strong>. Dùng phím

<img src="down.jpg" awidth="28" height="20" alt="down.bmp (2262 bytes)">

&nbsp; để cuộn đến mục

&quot;thêm vào số điện thoại mới&quot;,

<img src="ok.jpg" awidth="28" height="17" alt="ok.bmp (1902 bytes)">

</small></font></li>

<li><small>

<font face="VNI-Times">Dùng các phím cuộn để chọn vị trí

&quot;Cho vào bộ nhớ của máy điện thoại

&quot; [<strong>Add to phone memory</strong>]hay 'Cho vào thẻ SIM

&quot; [<strong>Add to SIM card memory</strong>], bấm

<img src="ok.jpg" awidth="28" height="17" alt="ok.bmp (1902 bytes)">

</font></small></li>

<li><small><font face="VNI-Times">Nhập vào số điện thoại</font>,

<font face="VNI-Times">

<img src="ok.jpg" awidth="28" height="17" alt="ok.bmp (1902 bytes)">, ghi

tên, vị trí, bấm

<img src="ok.jpg" awidth="28" height="17" alt="ok.bmp (1902 bytes)"> để lưu. Bấm phím

<img src="cancel.jpg" awidth="17" height="19" alt="cancel.bmp (1526 bytes)"> để thoát ra.</font></small></li>

</ol>

<hr>

<p><font face="vni-times" color="#FF0000">

<a name="check-capacity">Kiểm tra sức chứa</a></font>

<small><br>(Check Capacity)</small></p>

<p><small>

<font face="VNI-Times">Kiểm tra số mục còn trống trong bộ nhớ của điện thoại hay bộ nhớ SIM card</font><br>

<font face="VNI-Times">1.&nbsp;&nbsp;&nbsp; Dùng các phím cuộn

<img src="up.jpg" awidth="26" height="20" alt="up.bmp (2550 bytes)">,&nbsp;

<img src="down.jpg" awidth="28" height="20" alt="down.bmp (2262 bytes)"> để cuộn đến mục &quot;

<strong>Phone Book</strong>&quot;,&nbsp;

<img src="ok.jpg" awidth="28" height="17 " alt="ok.bmp (1902 bytes)"> 2 lần để vào menu con&nbsp; của mục Personal Number.Tiếp tục dùng phím cuộn để cuộn đến mục &quot;Kiểm tra sức chứa&quot;

<strong>[Check Capacity</strong>],

<img src="ok.jpg" awidth="28" height="17 " alt="ok.bmp (1902 bytes)">.</small><br>

<small>2.&nbsp;&nbsp;&nbsp; Dùng các phím cuộn để chọn vị trí &quot;Kiểm

tra sức chứa của máy điện thoại&quot;

[<strong>Check Phone Capacity</strong>]hay

&quot;Kiểm tra sức chứa của thẻ SIM&quot;

[<strong>Check SIM apacity</strong>],bấm

<img src="ok.jpg" awidth="28" height="17" alt="ok.bmp (1902 bytes)">. Màn hình

sẽ hiện thông báo &quot;XX Unused Location&quot;.</small></font></p>

<hr>

<p><font face="VNI-Times">

<a name="prevent"><font color="#FF0000">Ngăn ngừa truy nhập</font><br>

</a><small>(Prevent Access)</small><br>

<small>&nbsp;&nbsp; Ngăn ngừa không cho truy nhập vào những mục đã

được lưu trong bộ nhớ, trong thẻ SIM hay cả hai.</small><br>

<small>1.&nbsp;&nbsp;&nbsp; Dùng các phím&nbsp;

<img src="up.jpg" awidth="26" height="20" alt="up.bmp (2550 bytes)">,&nbsp;

<img src="down.jpg" awidth="28" height="20" alt="down.bmp (2262 bytes)"> (phím cuộn) để cuộn đến mục &quot;

<strong>Phone Book</strong>&quot;,&nbsp;

<img src="ok.jpg" awidth="28" height="17" alt="ok.bmp (1902 bytes)"> 2 lần để vào menu con của mục

<strong>Personal Number</strong>. Tiếp tục dùng phím cuộn để cuộn đến mục &quot;Ngăn ngừa truy nhập &quot;

[<strong>Prevent Access</strong>],

<img src="ok.jpg" awidth="28" height="17" alt="ok.bmp (1902 bytes)">.<br>

2.&nbsp;&nbsp;&nbsp; Dùng các phím cuộn&nbsp; để tùy chọn những mục

&quot;Không giới hạn truy nhập&quot;

[<strong>No Memory Restrictions</strong>],

&quot;Giơi hạn truy nhập đến thẻ SIM&quot;

[<strong>To SIM Card Memory</strong>],

&quot;Giới hạn truy nhập đến bộ nhớ máy&quot;

[<strong>To Phone Memory</strong>],

hay giới hạn cả hai, bộ nhớ và thẻ SIM

[<strong>To Phone &amp; SIM Memory</strong>].

Dùng các phím cuộn để di chuyển đến mục cần chọn nhấn

<img src="ok.jpg" awidth="28" height="17" alt="ok.bmp (1902 bytes)"> . Khi đó màn hình sẽ hiện thông báo nhắc nhập vào mã bảo mật

[<strong>Security Code</strong>]. Nếu nhập mã đúng thì sự ngăn ngừa truy nhập mới có tác dụng (Mã mặc định là &quot;000000&quot; và có thể thay đổi được trong

phần Phone Setup).</small></font></p>

<hr>

<p><font face="VNI-Times" color="#FF0000">

<a name="fixed dial">Gọi số cố định<br>

</a></font><font face="VNI-Times"><small>(Fixed Dialling)</small><br>

<small>&nbsp;&nbsp;&nbsp; Tính năng này cho phép bạn giới hạn việc dùng

điện thoại trong một danh sách số điện thoại đã được định nghĩa trước, hay là một danh sách mã quốc gia, mã vùng hay là một tiền tố nào đó mà bạn chọn.</small><br>

<small>&nbsp;

&nbsp;&nbsp; Khi Fixed Dialling được thiết lập mức On, bạn chỉ gọi được những số có số (hay tiền tố) trùng với những số (hay tiển tố) đã lưu trong danh sách Fixed Dial. Nếu bạn thử gọi số khác thì thông báo &quot;Restricted&quot; sẽ hiển thị.</small>

<br><small>&nbsp;&nbsp;&nbsp;

<a href='#view fixed'>View Fixed Dial List</a></small>

<small>(Xem danh sách số cố định)</small><br>

<small>&nbsp;&nbsp;&nbsp;

<a href='#setup fixed'>Setup Fixed Dialling</a> (Thiết lập số cố định)</small>

<br><small>Dùng các phím cuộn để di chuyển giữa những mục này. Nhấn

<img src="ok.jpg" awidth="28" height="17" alt="ok.bmp (1902 bytes)"> để chọn. Bấm phím <img src="cancel.jpg" awidth="17" height="19" alt="cancel.bmp (1526 bytes)"> để thoát ra.</small></font></p>

<hr>

<p><font face="VNI-Times"><font color="#FF0000">

<a name="view fixed">Xem danh sách số cố định<big><br>

</big></a></font><small>( View Fixed Dial List)</small><br>

<small>&nbsp;&nbsp;&nbsp; Xem danh sách số cố định đã được lưu trong Fixed Dial.

</small><br>

<small>1.&nbsp; Dùng các phím <small>

<img src="up.jpg" awidth="26" height="20" alt="up.bmp (2550 bytes)">,

<img src="down.jpg" awidth="28" height="20" alt="down.bmp (2262 bytes)"> </small>(phím cuộn)<small>&nbsp; </small>để di chuyển đến mục

<strong> Phone Book</strong>, nhấn<small>

<img src="ok.jpg" awidth="28" height="17" alt="ok.bmp (1902 bytes)">

</small></font><br>2.&nbsp;&nbsp;&nbsp;

<font face="VNI-Times">Nhấn phím cuộn để đến mục &quot;

<strong>Fixed Dialling</strong>&quot;, nhấn

<small><img src="ok.jpg" awidth="28" height="17" alt="ok.bmp (1902 bytes)">

</small><br> .&nbsp;Tiếp tục dùng phím cuộn để di chuyển đến mục

<strong>View Fixed Dial List</strong> . Muốn chọn nhấn <small>

<img src="ok.jpg" awidth="28" height="17" alt="ok.bmp (1902 bytes)">, </small>để thoát ra dùng phím <small>

<img src="cancel.jpg" awidth="17" height="19" alt="cancel.bmp (1526 bytes)">

</small></font></small><br>4.&nbsp; <small>

<font face="VNI-Times">Dùng phím cuộn để duyệt qua danh sách các số trong

<strong>Fixed Dial List</strong> . Khi bạn đã tìm thấy số bạn cần, nhấn <small><img src="ok.jpg" awidth="28" height="17" alt="ok.bmp (1902 bytes)"> </small>để làm cuộc gọi.</font></small></p>

<hr>

<p><font color="#FF0000">

<a name="setup fixed"><font face="VNI-Times">Thiết lập số cố định</font>

<big><br>

</big></a></font><font face="VNI-Times"><small>(Setup Fixed Dialling)</small>

<br><small>Bạn dùng tùy chọn này để chuyển

<strong>Fixed Dialling</strong> ở mức

<strong>On</strong> hay <strong>Off</strong> và dùng để thêm hay thay

đổi những mục trong danh sách

<strong>Fixed Dial</strong>.</small></font><br>

<small><font face="VNI-Times">Bạn phải nhập vào mã PIN2 (mặc định là 13579) khi bạn chọn mục này. </font></small>&nbsp; </p>

<p><small><font face="VNI-Times">1.&nbsp; Dùng các phím <small>

<img src="up.jpg" awidth="26" height="20" alt="up.bmp (2550 bytes)">,

<img src="down.jpg" awidth="28" height="20" alt="down.bmp (2262 bytes)"></small>

&nbsp;(phím cuộn)<small> </small>để di chuyển đến mục

<strong>Phone Book</strong>, nhấn<small>

<img src="ok.jpg" awidth="28" height="17" alt="ok.bmp (1902 bytes)">

</small></font><br>2.&nbsp;&nbsp;&nbsp;

<font face="VNI-Times">Nhấn phím</small>

<small>cuộn<small> </small>để vào mục &quot;

<strong>Fixed Dialling</strong>&quot;, nhấn <small>

<img src="ok.jpg" awidth="28" height="17" alt="ok.bmp (1902 bytes)"></small>.

<br>3.&nbsp; Tiếp tục dùng phím cuộn&nbsp; để di chuyển đến mục &quot;

<strong>Setup Fixed Dialling</strong>&quot;. Muốn chọn nhấn <small>

<img src="ok.jpg" awidth="28" height="17" alt="ok.bmp (1902 bytes)">,

</small>để thoát ra dùng phím<small>

<img src="cancel.jpg" awidth="17" height="19" alt="cancel.bmp (1526 bytes)">

</small></small></font>.<br>4.&nbsp;

<font face="VNI-Times"><small>Nhập vào mã PIN2 . Bấm&nbsp; <small>

<img src="ok.jpg" awidth="28" height="17" alt="ok.bmp (1902 bytes)">

</small>để vào menu con của nó, để thoát ra dùng phím<small>

<img src="cancel.jpg" awidth="17" height="19" alt="cancel.bmp (1526 bytes)">

</small></small></font>.<br>

<font face="VNI-Times"><small><strong><font color="#000000">On</font>

</strong> </small><br>

<small>Chuyển Fixed Dialling ở mức On</small><br>

<strong><font color="#000000"><small>Off</small></font></strong><br>

<small>Chuyển Fixed Dialling ở mức Off</small><br>

<font color="#000000"><strong><small>Edit Entry</small></strong></font><br>

<small>Sửa đổi một mục trong danh sách Fixed Dial. Khi bạn chọn mục này, vị trí đầu tiên trong danh sách không rỗng sẽ được hiển thị. Dùng&nbsp; phím<small> </small>cuộn<small> </small>để di chuyển đến&nbsp; mục bạn muốn thay đổi, nhấn <small><img src="ok.jpg" awidth="28" height="17" alt="ok.bmp (1902 bytes)">. </small>Màn hình sẽ hiển thị một promt để bạn sửa đổi tên và số điện hoại.

</small><br>

<font color="#400000"><strong><small>Add Entry</small></strong></font><br>

<small>Thêm vào một tên và điện thoại vào trong danh sách Fixed Dial.Màn hình sẽ hiển thị một promt để bạn nhập vào tên, số điện thoại và vị trí của nó trong danh sách.</small><br>

<strong><font color="#400000"><small>Erase Entry</small></font>

<font color="#FF0000"><br>

</font></strong><small>Xoá một mục đã lưu trong danh sách Fixed Dial. Mục

đầu tiên trong danh sách sẽ được hiển thị. Di chuyển đến mục bạn muốn xóa và nhấn <small><img src="ok.jpg" awidth="28" height="17" alt="ok.bmp (1902 bytes)"> .</small></small><br>

<br>

<small>Dùng các phím cuộn<small> </small>để di chuyển giữa các mục này, nhấn<small>

<img src="ok.jpg" awidth="28" height="17" alt="ok.bmp (1902 bytes)">

</small>để chọn.</small></font></p>

<hr>

<p><font face="VNI-Times">

<a name="one touch"><font color="#FF0000">Quay số với 1 phím</font><br>

</a><small>(One-Touch Dial Setting)</small><br>

<small>&nbsp;&nbsp;&nbsp; Bạn dùng mục này để chỉ định danh sách Phone

Book nào có thể được quay số chỉ với 1 phím.</small></font></p>

<p><small>

<font face="VNI-Times">1.&nbsp; Dùng các phím <small>

<img src="up.jpg" awidth="26" height="20" alt="up.bmp (2550 bytes)">,

<img src="down.jpg" awidth="28" height="20" alt="down.bmp (2262 bytes)">&nbsp;

</small>(phím cuộn) để di chuyển đến mục

<strong>Phone Book</strong>, nhấn<small>

<img src="ok.jpg" awidth="28" height="17" alt="ok.bmp (1902 bytes)">

</small></font><br>2.&nbsp;&nbsp;&nbsp;

<font face="VNI-Times">Tiếp tục dùng&nbsp; phím&nbsp; cuộn để vào mục &quot;<strong>One-Touch Dial Setting</strong>

&quot;.&nbsp;Nhấn <small>

<img src="ok.jpg" awidth="28" height="17" alt="ok.bmp (1902 bytes)">

</small>để vào menu con</small><br>

<font color="#400000"><small>&nbsp;&nbsp;

<strong>To Phone Memory</strong></small></font><br>

<small>&nbsp;&nbsp;Cho vào bộ nhớ điện thoại</small>

(<small>những vị trí từ 1 đến 9)</small><br>

<small><font color="#FF0000">&nbsp;&nbsp;</font>

<font color="#400000"><strong>To SIM Memory</strong></font></small>

<font color="#FF0000"><br>

</font><small>&nbsp;&nbsp; Cho vào bộ nhớ thẻ SIM </small>

(<small>những vị trí từ 101 đến 109)</small><br>

<small><font color="#FF0000">&nbsp;&nbsp;</font>

<font color="#400000"><strong>To Fixed Dial List</strong></font></small>

<font color="#FF0000"><br>

</font><small>&nbsp;&nbsp; Cho vào danh sách Fixed Dial </small>

(<small>những vị trí từ 1 đến 9)</small><br>

<small>Dùng các phím cuộn để di chuyển giữa những mục này. Nhấn

<img src="ok.jpg" awidth="28" height="17" alt="ok.bmp (1902 bytes)"> để chọn. Bấm phím

<img src="cancel.jpg" awidth="17" height="19" alt="cancel.bmp (1526 bytes)"> để thoát ra.</small></font></p>

<hr>

<p><font face="VNI-Times"><font color="#FF0000">

<a name="call related">Các đặc điểm về cuộc điện thoại<big><br>

</big></a></font><small>(Call Related Features)</small></font></p>

<p><font face="VNI-Times">Dùng để thay đổi, thiết lập cấu hình của những tính năng liên quan đến cuộc gọi.</font></p>

<hr>

<p><font face="VNI-Times"><font color="#FF0000">

<a name="show battery">Hiện đồng hồ pin<br>

</a></font><small>(Show Bttery Meter)</small><br>

<small>Hiển thị đồng hồ cho biết mức năng lượng còn lại của pin</small></font>

</p><p><font face="VNI-Times"><small>1.&nbsp;Dùng các phím <small>

<img src="up.jpg" awidth="26" height="20" alt="up.bmp (2550 bytes)">,

<img src="down.jpg" awidth="28" height="20" alt="down.bmp (2262 bytes)"> </small>(phím cuộn) để di chuyển đến mục &quot;

<strong>Call Related Features</strong>&quot;, nhấn <small>

<img src="ok.jpg" awidth="28" height="17" alt="ok.bmp (1902 bytes)"></small> 2 lần để vào mục &quot;<strong>Show Battery Meter</strong>&quot;, nhấn <small>

<img src="ok.jpg" awidth="28" height="17" alt="ok.bmp (1902 bytes)"></small>

</small> <small>để hiển thị đồng hồ.</small><br>

<small>2.&nbsp;Để thoát ra dùng phím <small>

<img src="ok.jpg" awidth="28" height="17" alt="ok.bmp (1902 bytes)"> </small></small></font></p>

<hr>

<p><font face="VNI-Times" color="#FF0000">

<a name="restrict ID">Hạn chế số điện thoại của tôi<br>

</a></font><font face="VNI-Times" color="#400040">

<small>(Restrict My Phone Number)</small><br>

</font><font face="VNI-Times"><small>1.&nbsp;Dùng các phím <small>

<img src="up.jpg" awidth="26" height="20" alt="up.bmp (2550 bytes)">,

<img src="down.jpg" awidth="28" height="20" alt="down.bmp (2262 bytes)"> </small>(phím cuộn) để di chuyển đến mục &quot;

<strong>Call Related Features</strong>&quot;, nhấn <small>

<img src="ok.jpg" awidth="28" height="17" alt="ok.bmp (1902 bytes)"></small> </small><br>

<small>2.&nbsp; Tiếp tục dùng các phím cuộn để cuộn đến mục &quot;</font>

<font face="VNI-Times" color="#400040">Restrict My Phone Number</font>

<font face="VNI-Times">&quot;,nhấn <small>

<img src="ok.jpg" awidth="28" height="17" alt="ok.bmp (1902 bytes)">

</small>để vào menu con</small><br>

<small>&nbsp;&nbsp;<strong>Show ID on Next Call</strong></small><br>

<small>&nbsp;&nbsp;Số điện thoại của bạn được gửi đi với cuộc gọi kế</small>

<br>

<small>&nbsp;&nbsp;

<strong>Restric ID on Next Call&nbsp; </strong></small><br>

</font>&nbsp;&nbsp; <font face="VNI-Times">

<small>Số điện thoại của bạn sẽ không gửi đi với cuộc gọi kế</small></font> <br>

<font face="VNI-Times"><small>Dùng các phím cuộn để di chuyển giữa các

mục này, nhấn <small>

<img src="ok.jpg" awidth="28" height="17" alt="ok.bmp (1902 bytes)">

</small> để chọn. </small></font></p>

<hr>

<p><font face="VNI-Times"><font color="#FF0000">

<a name="call divert">Chuyển cuộc gọi</a><big><big><br>

</big></big></font><small>(Call<small>

</small>Diverting)</small><br>

<small>Đây là một tính năng mạng , nếu điện thoại của bạn không có gía trị hay bạn không muốn nhận cuộc gọi, những cuộc gọi đến sẽ được chuyển đến những số điện thoại khác</small><br>

<small>1.&nbsp; Dùng các phím <small>

<img src="up.jpg" awidth="26" height="20"

alt="up.bmp (2550 bytes)">,

<img src="down.jpg" awidth="28" height="20" alt="down.bmp (2262 bytes)">&nbsp; </small>(phím cuộn) để di chuyển đến mục

&quot;<strong>Call Related Features</strong>

&quot;, nhấn<small>

<img src="ok.jpg" awidth="28" height="17" alt="ok.bmp (1902 bytes)">

</small></font><br>2.&nbsp;&nbsp;&nbsp;

<font face="VNI-Times">Tiếp tục dùng phím cuộn để đến mục &quot;

<strong>Call Diverting</strong>&quot;, nhấn <small>

<img src="ok.jpg" awidth="28" height="17" alt="ok.bmp (1902 bytes)"></small>

</small> <small>để vào menu con.</small><br>

&nbsp;&nbsp;<small>&nbsp;

<a href='#divert voice'>Divert Voice Calls</a> (chuyển cuộc gọi)<br>

&nbsp;&nbsp;&nbsp;

<a href='#divert fax'>Divert Fax Calls</a> (chuyển cuộc nhận bằng fax)<br>

&nbsp;&nbsp;&nbsp;

<a href='#divert data'>Divert Data Calls</a> (chuyển cuộc nhận bằng dữ liệu)<br>

&nbsp;&nbsp;&nbsp;

<a href='#cancel divert'>Cancel All Diverting</a> (hủy toàn bộ chức năng chuyển)

</small><br>

<small>Dùng các phím cuộn để di chuyển giữa các mục này, nhấn <small>

<img src="ok.jpg" awidth="28" height="17" alt="ok.bmp (1902 bytes)">

</small> để chọn. </small></font></p>

<hr>

<p><font face="VNI-Times"><a name="divert voice">

<font color="#FF0000">Chuyển cuộc gọi</font><br>

</a><small>(Divert Voice Calls)</small></font></p>

<p><small><font face="VNI-Times">1.&nbsp; Dùng các phím <small>

<img src="up.jpg" awidth="26" height="20" alt="up.bmp (2550 bytes)">,

<img src="down.jpg" awidth="28" height="20" alt="down.bmp (2262 bytes)">

&nbsp; </small>để di chuyển đến mục

&quot;<strong>Call Related Features</strong>&quot;, nhấn<small>

<img src="ok.jpg" awidth="28" height="17" alt="ok.bmp (1902 bytes)">

</small></font><br>2.&nbsp;&nbsp;&nbsp;

<font face="VNI-Times">Tiếp tục dùng phím cuộn để vào mục &quot;

<strong>Call Diverting</strong>&quot;, nhấn <small>

<img src="ok.jpg" awidth="28" height="17" alt="ok.bmp (1902 bytes)"></small>

</small> <small>2 lần để vào mục &quot;

<strong>Divert Voice Calls</strong>&quot;.</small><br>

<small>3.&nbsp;Nhấn phím <small>

<img src="ok.jpg" awidth="28" height="17" alt="ok.bmp (1902 bytes)">

</small>để vào menu&nbsp; con</small><br>

<small>&nbsp;&nbsp;

<strong> Divert When Unavailable</strong> (Chuyển khi không đáp)</small>

<br>

<small>&nbsp;&nbsp;

<strong>Divert All Voice Calls</strong> (chuyển tất cả)</small><br>

<small>&nbsp;&nbsp;

<strong>Detail Diverting</strong> (chuyển theo loại)</small><br>

<small>Dùng các phím cuộn để di chuyển giữa những mục này. Nhấn

<img src="ok.jpg" awidth="28" height="17" alt="ok.bmp (1902 bytes)"> để chọn. Bấm phím <img src="cancel.jpg" awidth="17" height="19" alt="cancel.bmp (1526 bytes)"> để thoát ra.</small></font></p>

<hr>

<p><font face="VNI-Times"><font color="#FF0000">

<a name="divert fax">Chuyển cuộc nhận bằng Fax<big><br>

</big></a></font><small>(Diver Fax Calls)</small></font></p>

<p><font face="VNI-Times">

<small>Dùng để chuyển tất cả những cuộc nhận bằng Fax đến một số điện thoại đơn.</small><br>

<small>Mục này có 2 tùy chọn On và Off. Nếu bạn thay đổi ở mức On, bạn phải nhập vào số điện thoại nơi chuyển đến</small>.<br>

<small>1.&nbsp; Dùng các phím <small>

<img src="up.jpg" awidth="26" height="20" alt="up.bmp (2550 bytes)">,

<img src="down.jpg" awidth="28" height="20" alt="down.bmp (2262 bytes)">&nbsp; </small>(phím cuộn) để di chuyển đến mục

&quot;Call Related Features&quot;, nhấn<small>

<img src="ok.jpg" awidth="28" height="17" alt="ok.bmp (1902 bytes)">

</small></font><br>2.&nbsp;&nbsp;&nbsp;

<font face="VNI-Times">Nhấn các phím</small>

<small>cuộn để vào mục &quot;Call Diverting&quot;, nhấn <small>

<img src="ok.jpg" awidth="28" height="17" alt="ok.bmp (1902 bytes)"></small>

</small>.<br>

<small>3</small>.&nbsp;<small>Tiếp tục</small> <small>dùng các phím <small>

<img src="up.jpg" awidth="26" height="20" alt="up.bmp (2550 bytes)">,

<img src="down.jpg" awidth="28" height="20" alt="down.bmp (2262 bytes)">

</small>&nbsp; để vào mục

&quot;Divert Fax&nbsp; Calls&quot;.

<small> </small>Nhấn <small>

<img src="ok.jpg" awidth="28" height="17" alt="ok.bmp (1902 bytes)"> </small>để&nbsp; chọn.</small></font></p>

<hr>

<p><font face="VNI-Times"><font color="#FF0000">

<a name="divert data">Chuyển cuộc nhận bằng dữ liệu<big><br>

</big></a></font><small>(Diver Data Calls)</small></font></p>

<p><font face="VNI-Times">

<small>Dùng để chuyển tất cả những cuộc nhận bằng Fax đến một số điện thoại đơn.

</small><br>

<small>Mục này có 2 tùy chọn On và Off. Nếu bạn thay đổi ở mức On, bạn phải nhập vào số điện thoại nơi chuyển đến</small>.<br>

<small>1.&nbsp; Dùng các phím <small>

<img src="up.jpg" awidth="26" height="20" alt="up.bmp (2550 bytes)">,

<img src="down.jpg" awidth="28" height="20" alt="down.bmp (2262 bytes)">

&nbsp;&nbsp; </small>(phím cuộn) để di chuyển đến mục &quot;

<strong>Call Related Features</strong>&quot;, nhấn<small>

<img src="ok.jpg" awidth="28" height="17" alt="ok.bmp (1902 bytes)"></small>

</font><br> 2.&nbsp;&nbsp;&nbsp;

<font face="VNI-Times">Nhấn các phím<small>

</small>cuộn để vào mục &quot;

<strong>Call Diverting</strong>&quot;, nhấn <small>

<img src="ok.jpg" awidth="28" height="17" alt="ok.bmp (1902 bytes)"></small>.

</small><br>

0