Mã đơn vị Đăng ký dự thi ĐH, CĐ vãng lai năm 2014
- Thí sinh nộp hồ sơ ĐKDT tại tỉnh, thành phố mà mình có hộ khẩu thường trú thì ghi mã đơn vị ĐKDT theo quy định của Sở GD&ĐT sở tại. - Thí sinh nộp hồ sơ ĐKDT tại tỉnh, thành phố mà mình không có hộ khẩu thường trú thì ghi mã đơn vị ĐKDT theo diện vãng lai được quy định cho các tỉnh, thành ...
- Thí sinh nộp hồ sơ ĐKDT tại tỉnh, thành phố mà mình có hộ khẩu thường trú thì ghi mã đơn vị ĐKDT theo quy định của Sở GD&ĐT sở tại.
- Thí sinh nộp hồ sơ ĐKDT tại tỉnh, thành phố mà mình không có hộ khẩu thường trú thì ghi mã đơn vị ĐKDT theo diện vãng lai được quy định cho các tỉnh, thành phố và nộp trực tiếp tại Sở Giáo dục và Đào tạo như sau:
TT | Tỉnh, Thành Phố | Mã vãng lai | TT | Tỉnh, Thành Phố | Mã vãng lai |
1 | TP. Hồ Chí Minh | S1-S2 | 32 | Tỉnh Quảng Nam | D4 |
2 | Thành phố Hải Phòng | A2 | 33 | Tỉnh Quảng Ngãi | D5 |
3 | Thành phố Đà Nẵng | A3 | 34 | Tỉnh Kontum | D6 |
4 | Tỉnh Hà Giang | A4 | 35 | Tỉnh Bình Định | D7 |
5 | Tỉnh Cao Bằng | A5 | 36 | Tỉnh Gia Lai | D8 |
6 | Tỉnh Lai Châu | A6 | 37 | Tỉnh Phú Yên | D9 |
7 | Tỉnh Lào Cai | A7 | 38 | Tỉnh Đắc Lắc | E0 |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | A8 | 39 | Tỉnh Khánh Hoà | E1 |
9 | Tỉnh Lạng Sơn | B0 | 40 | Tỉnh Lâm Đồng | E2 |
10 | Tỉnh Bắc Kạn | B1 | 41 | Tỉnh Bình Phước | E3 |
11 | Tỉnh Thái Nguyên | B2 | 42 | Tỉnh Bình Dương | E4 |
12 | Tỉnh Yên Bái | B3 | 43 | Tỉnh Ninh Thuận | E5 |
13 | Tỉnh Sơn La | B4 | 44 | Tỉnh Tây Ninh | E6 |
14 | Tỉnh Phú Thọ | B5 | 45 | Tỉnh Bình Thuận | E7 |
15 | Tỉnh Vĩnh Phúc | B6 | 46 | Tỉnh Đồng Nai | E8 |
16 | Tỉnh Quảng Ninh | B7 | 47 | Tỉnh Long An | E9 |
17 | Tỉnh Bắc Giang | B8 | 48 | Tỉnh Đồng Tháp | G0 |
18 | Tỉnh Bắc Ninh | B9 | 49 | Tỉnh An Giang | G1 |
19 | Tỉnh Hải Dương | C1 | 50 | Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | G2 |
20 | Tỉnh Hưng Yên | C2 | 51 | Tỉnh Tiền Giang | G3 |
21 | Tỉnh Hoà Bình | C3 | 52 | Tỉnh Kiên Giang | G4 |
22 | Tỉnh Hà Nam | C4 | 53 | Thành phố Cần Thơ | G5 |
23 | Tỉnh Nam Định | C5 | 54 | Tỉnh Bến Tre | G6 |
24 | Tỉnh Thái Bình | C6 | 55 | Tỉnh Vĩnh Long | G7 |
25 | Tỉnh Ninh Bình | C7 | 56 | Tỉnh Trà Vinh | G8 |
26 | Tỉnh Thanh Hoá | C8 | 57 | Tỉnh Sóc Trăng | G9 |
27 | Tỉnh Nghệ An | C9 | 58 | Tỉnh Bạc Liêu | H0 |
28 | Tỉnh Hà Tĩnh | D0 | 59 | Tỉnh Cà Mau | H1 |
29 | Tỉnh Quảng Bình | D1 | 60 | Tỉnh Điện Biên | H2 |
30 | Tỉnh Quảng Trị | D2 | 61 | Tỉnh Đắk Nông | H3 |
31 | Tỉnh Thừa Thiên-Huế | D3 | 62 | Tỉnh Hậu Giang | H4 |
Sau khi hết hạn nộp hồ sơ ĐKDT tại tỉnh, thành phố, thí sinh nào nộp hồ sơ ĐKDT:
- Tại trường thì ghi mã ĐKDT: 99;
- Tại Văn phòng đại diện Bộ GD&ĐT (số 3, Công trường Quốc tế, quận 3, TP.HCM) ghi mã 98
- Tại Cục Khảo thí & Kiểm định chất lượng giáo dục: 23 Tạ Quang Bửu - Hai Bà Trưng- Hà Nội (Tầng I – Văn phòng Trung tâm Đánh giá CLGD) ghi mã 96.
Theo Bộ GD&ĐT
>> Hướng dẫn cách làm hồ sơ đăng ký dự thi Đại học Cao đẳng năm 2014
>> Bảng phân chia khu vực tuyển sinh Đại học, cao đẳng năm 2014 miền Bắc
>> Bảng phân chia khu vực tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2014 miền Trung
>> Mã tỉnh, thành phố, quận, huyện, thị xã năm 2015