Đại học Quy Nhơn tuyển 4580 chỉ tiêu năm 2014
Chỉ tiêu tuyển sinh ĐH Quy Nhơn năm 2014 cụ thể như sau: TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN Ký Hiệu Trường Mã Ngành Khối Thi Chỉ Tiêu 170 An Dương Vương, Tp. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định. ĐT: (056)3846156, (056)3846803 Website: ...
Chỉ tiêu tuyển sinh ĐH Quy Nhơn năm 2014 cụ thể như sau:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN |
Ký Hiệu Trường |
Mã Ngành |
Khối Thi |
Chỉ Tiêu |
170 An Dương Vương, Tp. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định. ĐT: (056)3846156, (056)3846803 Website: www.qnu.edu.vn |
DQN |
|
|
4.580 |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
3860 |
Các ngành đào tạo cử nhân sư phạm |
|
|
|
950 |
Sư phạm Toán học |
|
D140209 |
A |
80 |
Sư phạm Vật lí |
|
D140211 |
A, A1 |
70 |
Sư phạm Hóa học |
|
D140212 |
A |
80 |
Sư phạm Tin học |
|
D140210 |
A,A1,D1 |
40 |
Sư phạm Sinh học |
|
D140213 |
B |
70 |
Sư phạm Ngữ văn |
|
D140217 |
C |
70 |
Sư phạm Lịch sử |
|
D140218 |
C |
70 |
Sư phạm Địa lí |
|
D140219 |
A, C |
70 |
Giáo dục Chính trị |
|
D140205 |
C, D1 |
40 |
Sư phạm Tiếng Anh |
|
D140231 |
D1 |
120 |
Giáo dục Tiểu học |
|
D140202 |
A, C |
90 |
Giáo dục Thể chất |
|
D140206 |
T |
60 |
Giáo dục Mầm non |
|
D140201 |
M |
90 |
Các ngành đào tạo Cử nhân khoa học |
|
|
|
1.310 |
Toán học |
|
D460101 |
A |
100 |
Công nghệ thông tin |
|
D480201 |
A, A1, D1 |
120 |
Vật lí học |
|
D440102 |
A, A1 |
80 |
Hóa học |
|
D440112 |
A |
80 |
Sinh học |
|
D420101 |
B |
80 |
Quản lí đất đai |
|
D850103 |
A, B, D1 |
100 |
Địa lí tự nhiên |
|
D440217 |
A, B, D1 |
60 |
Văn học |
|
D220330 |
C |
120 |
Lịch sử |
|
D220310 |
C |
70 |
Tâm lí học giáo dục |
|
D310403 |
A, C, D1 |
60 |
Quản lí giáo dục |
|
D140114 |
A, C, D1 |
40 |
Việt Nam học |
|
D220113 |
C, D1 |
60 |
Quản lí nhà nước |
|
D310205 |
A,C,D1 |
140 |
Ngôn ngữ Anh |
|
D220201 |
D1 |
200 |
Các ngành đào tạo Cử nhân kinh tế - QTKD |
|
|
|
1.000 |
Quản trị kinh doanh |
|
D340101 |
A, A1, D1 |
300 |
Kinh tế |
|
D310101 |
A, A1, D1 |
200 |
Kế toán |
|
D340301 |
A, A1, D1 |
300 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
D340201 |
A, A1, D1 |
200 |
Các ngành đào tạo Kĩ sư |
|
|
|
600 |
Kĩ thuật điện, điện tử |
|
D520201 |
A, A1 |
160 |
Kĩ thuật điện tử, truyền thông |
|
D520207 |
A, A1 |
80 |
Công nghệ kĩ thuật xây dựng |
|
D510103 |
A |
160 |
Nông học |
|
D620109 |
B |
50 |
Công nghệ kĩ thuật hóa học |
|
D510401 |
A |
150 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
720 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
|
C510301 |
A, A1 |
100 |
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
|
C510302 |
A, A1 |
60 |
Công nghệ thông tin |
|
C480201 |
A, D1 |
100 |
Công nghệ kĩ thuật hóa học |
|
C510401 |
A |
80 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
C340201 |
A, D1 |
80 |
Quản trị kinh doanh |
|
C340101 |
A, D1 |
100 |
Quản lí đất đai |
|
C850103 |
A, B, D1 |
100 |
Kế toán |
|
C340301 |
A, D1 |
100 |
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
- Phương thức TS: Tham gia kì thi chung do Bộ GD&ĐT tổ chức.
+ Trình độ đại học: Trường tổ chức thi tuyển sinh;
- Ngành Sư phạm Tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh: môn tiếng Anh nhân hệ số 2
- Ngành Giáo dục mầm non: môn năng khiếu thi hát, đọc diễn cảm và kể chuyện.
- Ngành Giáo dục thể chất: môn năng khiếu thi bật xa, gập thân và chạy cự ly ngắn; môn năng khiếu nhân hệ số 2; yêu cầu thể hình cân đối, nam cao 1,65m, nặng 45 kg trở lên, nữ cao 1,55m, nặng 40 kg trở lên.
- Các ngành sư phạm không tuyển thí sinh dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
+ Số chỗ trong Kí túc xá: 4.500 chỗ.
Điểm chuẩn ĐH Quy Nhơn năm 2013:
Kết quả cụ thể các ngành lần lượt như sau: Đối với các ngành đại học sư phạm: Sư phạm Toán học (khối A): 21,5 điểm; Hóa học (khối A): 21 điểm; Giáo dục tiểu học (khối C): 20,5 điểm; Giáo dục Tiểu học (khối A): 19,5 điểm; Vật lý (khối A), Tiếng Anh (khối D1), Giáo dục thể chất (khối T), Giáo dục mầm non (khối M): 19 điểm;Sinh học (khối B): 18 điểm; Ngữ văn (khối C): 17,5 điểm; Tin (khối B), Lịch sử (khối C), Địa lý (khối C): 16 điểm; Tin (khối A), Địa lý (khối A): 15 điểm; Giáo dục chính trị (khối C): 14,5 điểm; Giáo dục chính trị (khối D1): 14 điểm.
Đối với các ngành cử nhân khoa học: Ngôn ngữ Anh (khối D1): 17,5 điểm; Quản lý đất đai (khối B): 16,5 điểm; Quản lý đất đai (khối D1), Quản lý nhà nước (khối C): 16 điểm; Quản lý đất đai (khối A), Quản lý nhà nước (khối D1): 15,5 điểm; Toán học (khối A), Công nghệ thông tin (khối D1), Vật lý học (khối A), Hóa học (khối A), Sinh học (khối B), Văn học (khối C), Lịch sử (khối C), Tâm lý học giáo dục (khối B, C), Công tác xã hội (khối C), Quản lý giáo dục (khối B, C), Việt Nam học (khối C), Quản lý nhà nước (khối A): 15 điểm; Công nghệ thông tin (khối A), Địa lý tự nhiên (khối A, B), Quản lý đất đai (khối D1), Công tác xã hội (khối D1), Việt Nam học (khối D1): 14,5 điểm; ; Tâm lý học giáo dục (khối A): 14 điểm, Quản lý giáo dục (khối A): 14 điểm.
Các ngành đào tạo cử nhân kinh tế: Quản trị kinh doanh (khối A), Kinh tế (khối A), Kế toán (khối A), Tài chính - Ngân hàng (khối A): 14,5 điểm; Quản trị kinh doanh (khối D1), Kinh tế (khối D1), Kế toán (khối D1), Tài chính - Ngân hàng (khối D1): 15 điểm.
Tuyensinh247 Tổng hợp
>> Danh sách trường đại học cao đẳng công bố chỉ tiêu tuyển sinh năm 2014