03/02/2018, 20:16

Mã bưu điện và mã Bưu chính Zip/Postal code các tỉnh Việt Nam

Mã bưu chính postal code zip code thành phố Hà Nội, Hải Phòng, Đà nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh và tất cả các mã bưu điện của các tỉnh ở Việt Nam, Mã bưu điện và mã Zip code các tỉnh Việt Nam (FULL). Bản đồ tất cả cách tỉnh thành Việt Nam – Khi mà chúng ta đăng ký những thông tin ở một số ...

Mã bưu chính postal code zip code thành phố Hà Nội, Hải Phòng, Đà nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh và tất cả các mã bưu điện của các tỉnh ở Việt Nam, Mã bưu điện và mã Zip code các tỉnh Việt Nam (FULL).

Bản đồ tất cả cách tỉnh thành Việt Nam -

Bản đồ tất cả cách tỉnh thành Việt Nam –

Khi mà chúng ta đăng ký những thông tin ở một số website của nước ngoài thường thì sẽ yêu cầu chúng ta nhập Postal code (mã bưu chính) tỉnh thành của mình. Vậy nên các bạn có thể tham khảo trong bài viết dưới đây của Ameovat.com nhé!

Postal Code: Là Mã bưu chính.

ZIP code Là (Mã vùng của Bưu Điện).

Area code Là (Mã vùng điện thoại của một tỉnh hoặc tiểu bang).

Country code Là (Mã vùng điện thoại của một nước).

Mã vùng điện thoại (Country code) của VN là : 084

Mã Bưu chính Việt Nam gồm có 6 chữ số liên tục. Cấu trúc mã lần lượt như sau:

– 2 chữ số đầu tiên là mã của tỉnh ( TP.Hồ Chí Minh là 70; Hà Nội là 10).

– 2 số tiếp theo là mã của các quận , huyện, thị xã….

– Số thứ 5 là của phường, xã, thị trấn.

– Số thứ 6 là chỉ cụ thể đối tượng.

Mã bưu chính, bưu điện mới nhất hiện nay của tất cả các tỉnh thành 6 số thay vì 5 số như cũ:

STT Tên Tỉnh / TP Mã bưu chính ZIP/CODE
1 An Giang 880000
2 Bà Rịa Vũng Tàu 790000
3 Bạc Liêu 260000
4 Bắc Kạn 960000
5 Bắc Giang 220000
6 Bắc Ninh 790000
7 Bến Tre 930000
8 Bình Dương 590000
9 Bình Định 820000
10 Bình Phước 830000
11 Bình Thuận 800000
12 Cà Mau 970000
13 Cao Bằng 900000
14 Cần Thơ – Hậu Giang 270000 – 910000
15 TP. Đà Nẵng 550000
16 Đắk Lắk – Đắc Nông 630000 – 640000
17 Đồng Nai 810000
18 Đồng Tháp 870000
19 Gia Lai 600000
20 Hà Giang 310000
21 Hà Nam 400000
22 TP. Hà Nội 100000
24 Hà Tĩnh 480000
25 Hải Dương 170000
26 TP. Hải Phòng 180000
27 Hoà Bình 350000
28 Hưng Yên 160000
29 TP. Hồ Chí Minh 700000 hoặc 760000
30 Khánh Hoà 650000
31 Kiên Giang 920000
32 Kon Tum 580000
33 Lai Châu – Điện Biên 390000
34 Lạng Sơn 240000
35 Lao Cai 330000
36 Lâm Đồng 670000
37 Long An 850000
38 Nam Định 420000
39 Nghệ An 460000 hoặc 470000
40 Ninh Bình 430000
41 Ninh Thuận 660000
42 Phú Thọ 290000
43 Phú Yên 620000
44 Quảng Bình 510000
45 Quảng Nam 560000
46 Quảng Ngãi 570000
47 Quảng Ninh 200000
48 Quảng Trị 520000
49 Sóc Trăng 950000
50 Sơn La 360000
51 Tây Ninh 840000
52 Thái Bình 410000
53 Thái Nguyên 250000
54 Thanh Hoá 440000 hoặc 450000
55 Thừa Thiên Huế 530000
56 Tiền Giang 860000
57 Trà Vinh 940000
58 Tuyên Quang 300000
59 Vĩnh Long 890000
60 Vĩnh Phúc 280000
61 Yên Bái 320000

Tên tỉnh / Mã Bưu Chính (ZIP code) / Mã Điện Thoại (Area code)

Tên tỉnh Mã Bưu Chính (ZIP code) Mã Điện Thoại (Area code)
An Giang 94 76
Bà Rịa-Vũng Tàu 74 64
Bạc Liêu 99 781
Bắc Cạn 17 281
Bắc Giang 21 240
Bắc Ninh 16 241
Bến Tre 83 75
Bình Dương 72 650
Bình Định 53 56
Bình Phước 77 651
Bình Thuận 62 62
Cà Mau 96 780
Cao Bằng 22 26
Cần Thơ 92 71
Đà Nẵng 511 511
Đắk Lắk 55 50
Đắk Nông 55 50
Đồng Nai 71 613
Đồng Tháp 93 67
Gia Lai 54 59
Hà Giang 29 19
Hà Nam 30 351
Hà Nội 10 4
Hà Tây 31 34
Hà Tĩnh 43 39
Hải Dương 34 320
Hải Phòng 35 313
Hậu Giang 92 71
Hoà Bình 13 18
T/P Hồ Chí Minh 70 8
Hưng Yên 39 321
Khánh Hoà 57 58
Kiên Giang 95 77
Kon Tum 58 60
Lai Châu 20 23
Lạng Sơn 20 25
Lào Cai 19 20
Lâm Đồng 61 63
Long An 81 72
Nam Định 32 350
Nghệ An 42 383
Ninh Bình 40 30
Ninh Thuận 63 68
Phú Thọ 24 210
Phú Yên 56 57
Quảng Bình 45 52
Quảng Nam 510 510
Quảng Ngãi 52 55
Quảng Ninh 36 33
Quảng Trị 46 53
Sóc Trăng 97 79
Sơn La 27 22
Tây Ninh 73 66
Thái Bình 33 36
Thái Nguyên 23 280
Thanh Hoá 41 37
Thừa Thiên – Huế 47 54
Tiền Giang 82 73
Trà Vinh 90 74
Tuyên Quang 25 27
Vĩnh Long 91 70
Vĩnh Phúc 11 211
Yên Bái 26 29
0