Mã Bưu chính bưu điện Tuyên Quang, Zip/Postal Code Tuyên Quang 300000
Mã bưu chính bưu điện Tuyên Quang là 300000, tra cứu danh sách mã Zip Code, Postal Code Tuyên Quang giúp độc giả tra cứu dễ dàng. Trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang có nhiều bưu điện, mỗi bưu điện sẽ có mã Postal Code riêng. Do Việt Nam không quản lý các đơn vị hành chính theo mã bưu chính nên bạn có ...
Mã bưu chính bưu điện Tuyên Quang là 300000, tra cứu danh sách mã Zip Code, Postal Code Tuyên Quang giúp độc giả tra cứu dễ dàng. Trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang có nhiều bưu điện, mỗi bưu điện sẽ có mã Postal Code riêng. Do Việt Nam không quản lý các đơn vị hành chính theo mã bưu chính nên bạn có thể ghi số nào trong dãy số 30xxxx để đại diện cho Tuyên Quang cũng được.
Mã bưu điện Tuyên Quang
STT | Mã BC | Tên Bưu cục | BC cấp | Địa chỉ | Điện thoại |
---|---|---|---|---|---|
1 | 300000 | Tuyên Quang | 1 | Số 609 Quang Trung, phường Phan Thiết,Thị Xã Tuyên Quang | 3922490-3922791 |
2 | 301000 | Yên Sơn | 2 | Xóm 6, xã Hưng Thành, Huyện Yên Sơn | 3872104 |
3 | 301020 | Minh Xuân | 3 | Tổ 15, Phường Minh Xuân Thị Xã Tuyên Quang | 3815600 |
4 | 301080 | Phan Thiết | 3 | Phường Phan Thiết thị xã Tuyên Quang, Tỉnh TQ | 3810861 |
5 | 301150 | Cầu Chà | 3 | Phường Tân Quang, Thị xã Tuyên Quang Tỉnh TQ | 3810875 |
6 | 301220 | Nông Tiến | 3 | Phường Nông Tiến, TX TQ | 3810857 |
7 | 301280 | Ỷ La | Kiốt | phường Ỷ La, thị xã Tuyên Quang, Tỉnh TQ | 3810874 |
8 | 301820 | Xuân Vân | 3 | Xã Xuân Vân, Huyện Yên Sơn Tỉnh | 3794900 |
9 | 301910 | Trung Môn | 3 | Xóm 17, xã Trung Môn, Huyện Yên Sơn Tuyên Quang | 3810863 |
10 | 302260 | Mỹ Lâm | 3 | Thôn Lập Thành, xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn | 3875104 |
11 | 302330 | Lưỡng Vượng | 3 | Thôn Hợp Hòa 2 xã Lưỡng Vượng, TX Tuyên Quang | 3872279 |
12 | 302400 | Thái Long | 3 | Thôn 2 xã Đội Cấn, TX Tuyên Quang | 3878179 |
13 | 302800 | Sơn Dương | 2 | Tổ Tân Thịnh, Thị Trấn Sơn Dương, Huyện Sơn Dương | 3836601 |
14 | 302910 | Tân Trào | 3 | Xã Tân Trào, Huyện Sơn Dương | 3830524 |
15 | 303010 | Chợ Xoan | 3 | Thôn Đồng Ván, xã Thượng Ấm, Sơn Dương | 3837875 |
16 | 303170 | Kim Xuyên | 3 | Thôn Kim Xuyên, xã Hồng Lạc, Sơn Dương | 3832101 |
17 | 303470 | Sơn Nam | 3 | Thôn Quyết Thắng, xã Sơn Nam, Sơn Dương | 3833101 |
18 | 303800 | Chiêm Hóa | 2 | Tổ Vĩnh Lim, Thị Trấn Vĩnh Lộc, Huyện Chiêm Hoá | 3851656 |
19 | 303860 | Đầm Hồng | 3 | Thôn Đầm Hồng 5, xã Ngọc Hội, Chiêm Hóa | 3853102 |
20 | 304800 | Na Hang | 2 | Tổ 3, Thị Trấn Na Hang, Huyện Na Hang | 3865075 |
21 | 304900 | Thượng Lâm | 3 | Xã Thượng Lâm, huyện Na Hang Tỉnh Tuyên Quang | 3506900 |
22 | 304950 | Lăng Can | 3 | Thôn Nà Khá xã Lăng Can huyện Lâm Bình | 3561299 |
23 | 305140 | Yên Hoa | 3 | Thôn Nà Khuyến Xã Yên Hoa Na Hang | 3560988 |
24 | 305500 | Hàm Yên | 2 | Tổ Tân Thịnh, Thị Trấn Tân Yên, Huyện Hàm Yên | 3843286 |
25 | 305870 | Ki lô mét 31 | 3 | Thôn 31 xã Thái Sơn, huyện hàm Yên | 3845102 |
Mã bưu điện Tuyên Quang, hay còn gọi là mã bưu chính, mã thư tín, ở Mỹ gọi là mã Zip Code, còn thông lệ quốc tế là mã Postal Code, chúng gồm 6 chữ số tuân theo nguyên tắc chung về mã bưu chính của Việt Nam:
-2 chữ số đầu tiên chỉ cấp tỉnh, thành phố ví dụ Tuyên Quang là 30
-2 số tiếp theo là mã của quận , huyện, thị xã…
-Số thứ 5 là của phường, xã, thị trấn.
-Số thứ 6 là chỉ cụ thể đối tượng
Trên đây là danh sách Mã Bưu chính bưu điện Tuyên Quang, Zip/Postal Code Tuyên Quang. Phải mã hóa địa chỉ các bưu điện, đơn vị hành chính vì nếu người gửi ghi bằng tiếng nước ngoài thì thật khó cho nhân viên. Mã này ngày càng phổ biến vì người dùng sử dụng nhiều dịch vụ quốc tế.