Mã Bưu chính bưu điện Trà Vinh, Zip/Postal Code Trà Vinh 940000
Mã bưu chính bưu điện Trà Vinh là 940000, tra cứu danh sách mã Zip Code, Postal Code Trà Vinh để đăng ký các dịch vụ Internet. Đây là dãy số (có nơi gồm cả chữ cái nữa) được Liên minh Bưu chính Thế giới chấp thuận, áp dụng chung trên toàn cầu. Nhờ nó mà nhân viên giao vận sẽ biết rõ chính xác địa ...
Mã bưu chính bưu điện Trà Vinh là 940000, tra cứu danh sách mã Zip Code, Postal Code Trà Vinh để đăng ký các dịch vụ Internet. Đây là dãy số (có nơi gồm cả chữ cái nữa) được Liên minh Bưu chính Thế giới chấp thuận, áp dụng chung trên toàn cầu. Nhờ nó mà nhân viên giao vận sẽ biết rõ chính xác địa chỉ nơi cần gửi bưu phẩm đến, dù địa chỉ trên bao bì ghi bằng tiếng nước ngoài, rất thuận tiện cho công tác phân loại thư.
Mã bưu điện Trà Vinh
STT | Mã BC | Tên Bưu cục | BC cấp | Địa chỉ | Điện thoại |
---|---|---|---|---|---|
1 | 940000 | TP Trà Vinh | 1 | Số 70A Hùng Vương Thị xã Trà vinh | 3855186 |
2 | 941700 | Càng Long | 2 | Cụm Khóm 4, Thị Trấn Càng Long, Huyện Càng Long | 3882200 |
3 | 941750 | Nhị Long | VHX | Xã Nhị Long, Huyện Càng Long | 3882100 |
4 | 941791 | Đức Mỹ | VHX | Xã Đức Mỹ, Huyện Càng Long | 3889100 |
5 | 941830 | An Trường A | VHX | Xã An Trường A, Huyện Càng Long | 3887600 |
6 | 941890 | Tân An | 3 | Ấp Tân An Chợ, Xã Tân An Huyện Càng Long | 3886100 |
7 | 941930 | Bình Phú | VHX | Ấp Nguyệt Lãng A Xã Bình Phú Huyện Càng Long | 3888504 |
8 | 941950 | Phương Thạnh | 3 | Ấp Đầu Giồng Xã Phượng Thạnh Huyện Càng Long | 3880100 |
9 | 942100 | Cầu Kè | 2 | Khóm 4, Thị Trấn Cầu Kè, Huyện Cầu Kè | 3834444 |
10 | 942180 | An Phú Tân | VHX | Xã An Phú Tân, Huyện Cầu Kè | 3719100 |
11 | 942220 | Ninh Thới | VHX | Xã Ninh Thới, Huyện Cầu Kè | 3817100 |
12 | 942300 | Tiểu Cần | 2 | Khóm 1, Thị Trấn Tiểu Cần, Huyện Tiểu Cần | 3822948 |
13 | 942350 | Hiếu Tử | VHX | Xã Hiếu Tử, Huyện Tiểu Cần | 3619100 |
14 | 942490 | Ngãi Hùng | VHX | Xã Ngãi Hùng, Huyện Tiểu Cần | 3618100 |
15 | 942510 | Cầu Quan | 3 | Khóm 1 Thị Trấn Cầu QUan Huyện Tiểu Cầu | 3616484 |
16 | 942600 | Châu Thành | 2 | Khóm 2, Thị Trấn Châu Thành, Huyện Châu Thành | 3872200 |
17 | 942690 | Hòa Minh | VHX | Xã Hòa Minh, Huyện Châu Thành | 3899100 |
18 | 942770 | Lương Hòa | VHX | Xã Lương Hòa, Huyện Châu Thành | 3898200 |
19 | 943000 | Trà Cú | 2 | Khóm 4, Thị Trấn Trà Cú, Huyện Trà Cú | 3874444 |
20 | 943140 | Tập Sơn | VHX | Xã Tập Sơn, Huyện Trà Cú | 3879400 |
21 | 943180 | An Quảng Hữu | VHX | Xã An Quảng Hữu, Huyện Trà Cú | 3870003 |
22 | 943240 | Đại An | 3 | Xã Đại An, Huyện Trà Cú | 3878503 |
23 | 943260 | Đôn Xuân | VHX | Xã Đôn Xuân, Huyện Trà Cú | 3876102 |
24 | 943500 | Cầu Ngang | 2 | Khóm Minh Thuận B, TT Cầu Ngang, H. Cầu Ngang | 3825444 |
25 | 943550 | Vinh Kim | 3 | Xã Vinh Kim, Huyện Cầu Ngang | 3827200 |
26 | 943570 | Kim Hòa | VHX | Xã Kim Hòa, Huyện Cầu Ngang | 3826200 |
27 | 943640 | Nhị Trường | VHX | Xã Nhị Trường, Huyện Cầu Ngang | 3821520 |
28 | 943660 | Long Sơn | VHX | Xã Long Sơn, Huyện Cầu Ngang | 3825520 |
29 | 943720 | Hiệp Mỹ Đông | VHX | Xã Hiệp Mỹ Đông, Huyện Cầu Ngang | 3820200 |
30 | 943740 | Hiệp Mỹ Tây | VHX | Xã Hiệp Mỹ Tây, Huyện Cầu Ngang | 3820100 |
31 | 943900 | Duyên Hải | 2 | Khóm 4 Thị Trấn Duyên Hải, Huyện Duyên Hải | 3832444 |
32 | 943930 | Trường Long Hòa | VHX | Xã Trường Long Hòa, Huyện Duyên Hải | 3839100 |
33 | 943940 | Hiệp Thạnh | VHX | Xã Hiệp Thạnh, Huyện Duyên Hải | 3831050 |
34 | 943970 | Long Hữu | 3 | Xã Long Hữu, Huyện Duyên Hải | 3836100 |
35 | 943990 | Ngũ Lạc | VHX | Xã Ngũ Lạc, Huyện Duyên Hải | 3838100 |
36 | 944010 | Long Khánh | 3 | Xã Long Khánh, Huyện Duyên Hải | 3837100 |
37 | 944020 | Long Vĩnh | VHX | Xã Long Vĩnh, Huyện Duyên Hải | 3830100 |
38 | 944050 | Dân Thành | VHX | Xã Dân Thành, Huyện Duyên Hải | 3739100 |
Với nhiều mã bưu điện trong dãy số 94xxxx như vậy, thì băn khẳn của nhiều bạn đọc là ghi như thế nào nếu các dịch vụ yêu cầu điền Zip Code, Postal Code của Trà Vinh. Xin thưa, bạn ghi số nào trong dãy số đó đều được, nhưng thường sẽ ghi 940000. Còn nếu gửi thư từ nước ngoài về, bạn phải tra cứu cẩn thận mã bưu điện gần nhà mình nhất nhé.
Mã bưu chính Trà Vinh gồm 6 số, tuân theo nguyên tắc chung về quy định mã bưu chính Việt Nam:
- 2 chữ số đầu tiên chỉ cấp tỉnh, thành phố ví dụ Trà Vinh là 94
- 2 số tiếp theo là mã của quận , huyện, thị xã…
- Số thứ 5 là của phường, xã, thị trấn.
- Số thứ 6 là chỉ cụ thể đối tượng
Lưu ý, Zip Code là tên gọi dùng ở Mỹ, Thế giới dùng từ Postal Code, dịch sang tiếng Việt thành Mã bưu điện, hoặc mã bưu chính hay mã thư tín đều ổn cả. Trên đây là bảng danh sách Mã Bưu chính bưu điện Trà Vinh, Zip/Postal Code Trà Vinh đầy đủ, chính xác nhất, đi kèm với đó là địa chỉ và số điện thoại liên lạc để bạn hỏi khi thư đã tới nơi chưa.