Mã Bưu chính bưu điện Thái Nguyên, Zip/Postal Code Thái Nguyên 250000
Mã bưu chính bưu điện Thái Nguyên là 250000, tra cứu danh sách mã Zip Code, Postal Code Thái Nguyên chính xác với điện thoại liên hệ và địa chỉ chi tiết. Người dùng Internet ngày càng cần tới mã Postal Code, vì như việc đăng ký các dịch vụ trên mạng cũng cần điền mã này. Khi đó, bạn chỉ cần ghi ...
Mã bưu chính bưu điện Thái Nguyên là 250000, tra cứu danh sách mã Zip Code, Postal Code Thái Nguyên chính xác với điện thoại liên hệ và địa chỉ chi tiết. Người dùng Internet ngày càng cần tới mã Postal Code, vì như việc đăng ký các dịch vụ trên mạng cũng cần điền mã này. Khi đó, bạn chỉ cần ghi 250000 cho tỉnh Thái Nguyên, còn nếu gửi thư từ nước ngoài về nước thì phải tra cứu bảng mã bưu điện địa phương ở dưới đây của yeutrithuc.com.
Mã bưu điện Thái Nguyên
STT | Mã BC | Tên Bưu cục | BC cấp | Địa chỉ | Điện thoại |
---|---|---|---|---|---|
1 | 250000 | Thái Nguyên | 1 | Số 10 Đường Cách mạng Tháng 8, P. Phan Đình Phùng TPTN | 3753437 |
2 | 251130 | Quán Triều | 3 | Tổ 7, P. Quán Triều TP Thái Nguyên | 3744713 |
3 | 251210 | Mỏ Bạch | 3 | Số 238 Đường Bắc Cạn, P. Hoàng Văn Thụ thành phố Thái Nguyên | 3759162 |
4 | 251370 | Thịnh Đán | 3 | Tổ 1, P. Thịnh Đán TP Thái Nguyên | 3846101 |
5 | 251540 | Đồng Quang | 3 | Số 413 Đường Lương Ngọc Quyến, P. Hoàng Văn Thụ TPTN | 3750247 |
6 | 251750 | Phú Xá | 3 | Tổ 11, Phường Phú xá thành phố Thái Nguyên | 3871198 |
7 | 252050 | Lưu xá | 3 | Tổ 20 Phường Hương Sơn, TP Thái Nguyên | 3834239 |
8 | 252500 | Đồng Hỷ | 2 | TT Chùa Hang-Đồng Hỷ Thái Nguyên | 3820730 |
9 | 253050 | Quán Vuông | 3 | Xã Trung Hội, Huyện Định Hóa | 3880406 |
10 | 253200 | Võ Nhai | 2 | TT Đình Cả-Võ Nhai Thái Nguyên | 3827230 |
11 | 253420 | La Hiên | 3 | Xã La Hiên, Huyện Võ Nhai | 3829111 |
12 | 253800 | Phú Lương | 2 | TT Đu-Phú Lương Thái Nguyên | 3774002 |
13 | 254150 | Giang Tiên | 3 | TT Giang Tiên, Huyện Phú Lương | 3811700 |
14 | 254400 | Định Hóa | 2 | TT Chợ Chu-Định Hoá Thái Nguyên | 3878333 |
15 | 255300 | Đại Từ | 2 | Phố Chợ 2, TT Đại Từ-Đại Từ Thái Nguyên | 3824996 |
16 | 256400 | Sông Công | 2 | P. Thắng Lợi-Sông Công Thái Nguyên | 3862462 |
17 | 256800 | Phổ Yên | 2 | TT Ba Hàng-Phổ Yên Thái Nguyên | 3863113 |
18 | 257110 | Thanh Xuyên | 3 | Xã Trung Thành, Huyện Phổ Yên | 3866102 |
19 | 257500 | Phú Bình | 2 | TT Úc Sơn-Phú Bình Thái Nguyên | 3867654 |
Theo quy định chung về mã bưu chính Việt Nam, thì mã bưu chính Thái Nguyên gồm 6 chữ số tuân theo nguyên tắc dưới đây:
- 2 chữ số đầu tiên chỉ cấp tỉnh, thành phố ví dụ Thái Nguyên là 25
- 2 số tiếp theo là mã của quận , huyện, thị xã…
- Số thứ 5 là của phường, xã, thị trấn.
- Số thứ 6 là chỉ cụ thể đối tượng
Về tên gọi, Mỹ dùng Zip Code, còn quốc tế nói chung là Postal Code. Việt Nam mình dùng là mã bưu điện, hoặc mã bưu chính, mã thư tín. Mã này được Liên minh Bưu chính Thế giới chấp thuận, dùng để xác định địa chỉ, vị trí của một bưu điện, đơn vị hành chính cụ thể.
Việc dùng tới mã Postal Code giúp nhân viên dễ dàng tra cứu nơi cần gửi đến, vì nếu người gửi ghi tiếng nước ngoài thì rất khó khăn. Trên đây là bảng danh sách Mã Bưu chính bưu điện Thái Nguyên, Zip/Postal Code Thái Nguyên để mọi người tiện tra cứu. Chúng cố định và rất ít thay đổi, tùy từng nước sẽ có cấu trúc, quy định riêng.