Mã Bưu chính bưu điện Gia Lai, Zip/Postal Code Gia Lai 600000
Mã Bưu chính Bưu điện Gia Lai là 600000, tra cứu danh sách mã Zip Code, Postal Code tỉnh Gia Lai mới nhất và đầy đủ nhất. Nhiều dịch vụ trên mạng, đặc biệt là ở Mỹ và châu Âu hay yêu cầu người dùng điền mã Zip Code, Postal Code của tỉnh, thành phố mà bạn sống. Nếu ở Gia Lai, bạn chỉ cần ghi 600000. ...
Mã Bưu chính Bưu điện Gia Lai là 600000, tra cứu danh sách mã Zip Code, Postal Code tỉnh Gia Lai mới nhất và đầy đủ nhất. Nhiều dịch vụ trên mạng, đặc biệt là ở Mỹ và châu Âu hay yêu cầu người dùng điền mã Zip Code, Postal Code của tỉnh, thành phố mà bạn sống. Nếu ở Gia Lai, bạn chỉ cần ghi 600000. Nhưng với thư, bưu phẩm thì bạn phải tra cứu mã bưu chính cụ thể của từng bưu điện trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
Nên nhớ, mã postal code Gia Lai được Liên minh Bưu chính Thế giới chấp nhận. Đây là dãy số dùng để xác định vị trí của một bưu điện nào đó, và nó là số duy nhất nên sẽ không có sự nhầm lẫn nào xảy ra.
Mã bưu điện Gia Lai
STT | Mã BC | Tên Bưu cục | BC cấp | Địa chỉ | Điện thoại |
---|---|---|---|---|---|
1 | 600000 | Pleiku – Chư Pah | 1 | Số 69 Hùng Vương, Thành Phố Pleiku | 3824015 |
2 | 601120 | Biển Hồ 2 | 3 | 19 Ngô Quyền, xã Biển Hồ, Pleiku | 3863150 |
3 | 601160 | Biển Hồ | 3 | Biển Hồ, Pleiku, Gia Lai | 3825182 |
4 | 601180 | Yên Đỗ | 3 | 140 Phan Đình Phùng, Phường Yên Đỗ, Pleiku | 3883312 |
5 | 601299 | Diên Hồng | 3 | Số 2 Lê Hồng Phong, Pleiku | 3824013 |
6 | 601370 | Trà Bá | 3 | Trà Bá, Pleiku, Gia Lai | 3820101 |
7 | 601380 | Chư Á | 3 | 246 Lê Duẩn, Phường Chư Á, Pleiku | 3759996 |
8 | 601700 | Đak Đoa | 2 | Số 168 Nguyễn Huệ Huyện Đăk Đoa | 3831107 |
9 | 602100 | Mang Yang | 2 | Thị Trấn Kon Dỡng Huyện Mang Yang | 3839001 |
10 | 602400 | An Khê | 2 | Số 583 Quang Trung Thị Xã An Khê | 3533665 |
11 | 602600 | Kbang | 2 | Số 40 Trần Hương Đạo Huyện Kbang | 3880177 |
12 | 603000 | Chư Pah | 2 | Thị Trấn Phú Hoà Huyện Chư Păh | 3845999 |
13 | 603400 | Ia Grai | 2 | Số 275 Hùng Vương Thị Trấn Ia Grai Huyện IaGrai | 3844302 |
14 | 603800 | Đức Cơ | 2 | Số 183 Quang Trung Huyện Đức Cơ | 3846201 |
15 | 604200 | Chư Prông | 2 | Số 103 Thị Trấn Chư Prông Huyện Chư Prong | 3843000 |
16 | 604700 | Chư Sê | 2 | Số 723 Hùng Vương Huyện Chư sê | 3851266 |
17 | 605050 | Chư Pưh | 3 | Thôn Hòa Tín, thị trấn Nhơn Hòa, Chư Pưh | 3850043 |
18 | 605300 | Ayun Pa | 2 | Số 198 Lê Hồng Phóng Thị Xã Ayun Pa | 3852452 |
19 | 605700 | Krông ChRo | 2 | Số 215 Nguyễn Huệ, Huyện Krông Chro | 3835343 |
20 | 606000 | Krông Pa | 2 | Số 08 Trần Hưng Đạo Huyện Krông Pa | 3853156 |
21 | 606130 | Ia Siêm | 3 | Thôn Chợ, Ia Siêm, Krông Pa | 3859001 |
22 | 606400 | Đak Pơk | 2 | Thôn 2 Đắk pơ Huyện ĐăK Pơ | 3738002 |
23 | 606600 | Ia Pa | 2 | Trung Tâm Huyện Ia Pa, Huyện Ia Pa | 3655005 |
24 | 606900 | Phú Thiện | 2 | Khối Phố 1 Phường Phú Thiện Huyện phú Thiện | 3882345 |
Mã bưu chính Gia Lai tuân theo cấu trúc mã bưu điện tại Việt Nam, gồm 6 chữ số với nguyên tắc như sau:
– 2 chữ số đầu tiên chỉ cấp tỉnh, thành phố ví dụ Gia Lai là 60
– 2 số tiếp theo là mã của quận , huyện, thị xã…
– Số thứ 5 là của phường, xã, thị trấn.
– Số thứ 6 là chỉ cụ thể đối tượng
Trên đây là danh sách mã bưu chính tất cả các bưu điện tại tỉnh Gia Lai để bạn tra cứu. Nên nhớ, tên gọi Zip Code dùng tại Mỹ, còn trên bình diện thế giới thì gọi là Postal Code và ở Việt Nam là mã bưu chính, mã bưu điện hay mã thư tín tùy cách gọi. Nhưng chúng đều thể hiện mã để tra cứu địa chỉ của một bưu điện nào đó được Liên minh Bưu chính Thế giới chấp nhận. Mã này sinh ra để việc gửi thư, bưu phẩm được chính xác và thuận tiện hơn.