Mã Bưu chính bưu điện Hà Giang, Zip/Postal Code Hà Giang 310000
Mã Bưu chính Bưu điện Hà Giang là 310000, tra cứu danh sách mã Zip Code, Postal Code tỉnh Hà Giang với chi tiết từng bưu cục địa phương. Bạn phải phân biệt rõ, mã bưu chính tỉnh và các mã bưu điện địa phương. Nếu chỉ cần điền thông tin trên các dịch vụ Internet thì bạn chỉ cần ghi mã Postal, Zip ...
Mã Bưu chính Bưu điện Hà Giang là 310000, tra cứu danh sách mã Zip Code, Postal Code tỉnh Hà Giang với chi tiết từng bưu cục địa phương. Bạn phải phân biệt rõ, mã bưu chính tỉnh và các mã bưu điện địa phương. Nếu chỉ cần điền thông tin trên các dịch vụ Internet thì bạn chỉ cần ghi mã Postal, Zip Code của Hà Giang là 310000, nhưng nếu gửi thư từ nước ngoài về thì phải điền đúng mã bưu điện nơi gần bạn nhất, có thể là mã bưu điện cấp huyện, hoặc cấp xã.
Bạn yên tâm là mã postal Code của Hà Giang đươc Liên minh Bưu điện Thế giới chấp nhận, nên có thể dùng chung trên toàn cầu. Nhiều trung tâm chuyển phát chỉ dựa vào mã bưu điện để gửi thư, bưu phẩm thay vì dựa vào địa chỉ trên thư. Bởi vậy bạn cần chú ý nếu họ yêu cầu điền mã Postacode thì nhớ tra cứu điền cho đúng nhé.
Mã bưu điện Hà Giang
STT | Mã BC | Tên Bưu cục | BC cấp | Địa chỉ | Điện thoại |
---|---|---|---|---|---|
1 | 310000 | Hà Giang | 1 | Đường Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Trãi, Thị xã Hà Giang | 3 866486 |
2 | 311000 | Công Viên | 3 | Phường Nguyễn Trãi thị xã Hà Giang | 3863915 |
3 | 311020 | Minh Khai | 3 | Phường Minh Khai, Hà Giang | 3887651 |
4 | 311060 | Yên Biên | 3 | Phường Trần Phú, TP Hà Giang | 3866888 |
5 | 311200 | Bắc Mê | 2 | Khu phố Trung Tâm, Xã Yên Phú, Huyện Bắc Mê | 3841191 |
6 | 311500 | Yên Minh | 2 | Khu phố Trung Tâm, Thị Trấn Yên Minh, Huyện Yên Minh | 3852006 |
7 | 312100 | Mèo Vạc | 2 | Khu phố Trung Tâm, Thị Trấn Mèo Vạc, Huyện Mèo Vạc | 3871125 |
8 | 312600 | Đồng Văn | 2 | Khu Trung Tâm Xã, Thị Trấn Đồng Văn, Huyện Đồng Văn | 3856130 |
9 | 312810 | Phó Bảng | 3 | Phó Bảng, H. Đồng Văn | 3859502 |
10 | 313100 | Quản Bạ | 2 | Khu phố Trung Tâm, Thị Trấn Tam Sơn, Huyện Quản Bạ | 3846124 |
11 | 313400 | Vị Xuyên | 2 | Khu phố Trung Tâm, Thị Trấn Vị Xuyên, Huyện Vị Xuyên | 3826265 |
12 | 313700 | Việt Lâm | 3 | Việt Lâm, H. Vị Xuyên | 3828104 |
13 | 313900 | Hoàng Su Phì | 2 | Khu I, Thị Trấn Vinh Quang, Huyện Hoàng Su Phì | 3831000 |
14 | 314400 | Xín Mần | 2 | Khu phố Trung Tâm, Thị Trấn Cốc Pài, Huyện Xín Mần | 3836266 |
15 | 314800 | Bắc Quang | 2 | Khu phố Trung Tâm, Thị Trấn Việt Quang, Huyện Bắc Quang | 3821123 |
16 | 314960 | Tân Quang | 3 | Tân Quang, Bắc Quang, Hà Giang | 3827147 |
17 | 315010 | Hùng An | 3 | Hùng An, Bắc Quang | 3892802 |
18 | 315050 | Vĩnh Tuy | 3 | Vĩnh Tuy, Bắc Quang | 3824266 |
19 | 315090 | Đồng Yên | 3 | Đồng Yên, H. Bắc Quang | 3890036 |
20 | 315200 | Quang Bình | 2 | Thôn Luổng, Xã Yên Bình, Huyện Quang Bình | 3820125 |
Mã bưu điện Hà Giang cũng như bất kỳ mã bưu chính nào ở Việt Nam sẽ gồm 6 số quy định cấp tỉnh, huyện, xã đầy đủ theo quy tắc sau:
– 2 chữ số đầu tiên chỉ cấp tỉnh, thành phố ví dụ Hà Giang là 31
– 2 số tiếp theo là mã của quận , huyện, thị xã…
– Số thứ 5 là của phường, xã, thị trấn.
– Số thứ 6 là chỉ cụ thể đối tượng
Trên đây, Yeutrithuc.com đã cập nhật đầy đủ mã bưu điện Hà Giang chính xác nhất. Lưu ý, Zip Code là tên gọi mã bưu chính ở Mỹ, còn thông lệ quốc tế thì gọi thành Postal Code. Ở Việt Nam thì bạn dùng cách gọi mã bưu điện, mã bưu chính hay mã thư tín đều được. Tất cả đều chỉ dãy số để xác định vị trí của một bưu điện bất kỳ.